CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Thuốc--Bào chế
31 Định lượng nguyên liệu tetrodotoxin phân lập từ các loài họ cá nóc (Tetraodontidae) bằng sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC – MS/MS)/ / Trần Việt Hùng, Dương Minh Tân, Phùng Minh Dũng // Dược học .- 2015 .- Tr. 57 – 61 .- 610
Trình bày phương pháp định lượng nguyên liệu tetrodotoxin phân lập từ các loài họ cá nóc (Tetraodontidae) bằng sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (LC – MS/MS).
32 Nghiên cứu tác dụng chống viêm và giảm đau của cao phần dưới mặt đất cây lạc tân phụ / Phạm Quốc Tuấn, Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Thùy Dương // Dược học .- 2015 .- Tr. 62 – 66 .- 610
Bài báo công bố kết quả nghiên cứu tác dụng chống viêm, giảm đau của cao chiết phần dưới mặt đất của cây lạc tân phụ mọc ở Việt Nam góp phần sáng tỏ công dụng của dược liệu được sử dụng trong dân gian.
33 7 đột phá mới về thuốc trong năm 2014 / Huyền Anh // Dược & Mỹ phẩm .- 2015 .- Số xuân (50 +51) .- Tr. 20 – 23 .- 615
Giới thiệu 7 đột phá mới về thuốc trong năm 2014: Vắc xin ngừa sốt xuất huyết Dengue; Thuốc chữa xơ hóa tự phát; Thuốc chống suy tim đột phá nhất gần 20 năm; Thuốc điều trị Parkinson; Thuốc điều trị viêm gan C; Thuốc chữa tiểu đường, giúp giảm cân.
34 Nghiên cứu bào chế và đánh giá độ ổn định hệ phân tán rắn felodipin / Lê Quốc Huy, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Hoàng Văn Đức // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Tr. 19-24 .- 610
Nghiên cứu bào chế và đánh giá độ ổn định hệ phân tán rắn felodipin bằng phương pháp nóng chảy. Đánh giá ảnh hưởng của chất mang (PVP K30, poloxamer, PEG) đến độ hòa tan của felodipin và bước đầu đánh giá độ ổn định của hệ phân tán rắn.
35 Nghiên cứu phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép nối với detector phổ khối định lượng đồng thời metformin và glibenclamid trong huyết tương người / Đoàn Cao Sơn, Tạ Minh Hùng // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Tr. 25-29 .- 610
Nghiên cứu xây dựng phương pháp UPLC-MS/MS có đủ độ nhạy, đặc hiệu, chính xác, định lượng được đồng thời nồng độ metformin và glibenclamid trong huyết tương người ứng dụng trong các nghiên cứu tương đương sinh học thuốc generic chứa các dược chất này.
36 Đánh giá tác dụng bảo vệ gan và chống oxy hóa của cao lỏng thân cây dây gắm lá rộng (Gnetum latifolium Blume) / Nguyễn Bá Anh, Đặng Thu Hương, Phạm Thị Hiếu, Hoàng Việt Dũng, Phạm Thị Vân Anh // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Tr. 30-34 .- 610
Nhóm hợp chất polyphenol thường có hoạt tính bảo vệ gan và chống oxy hóa khá mạnh. Trình bày kết quả nghiên cứu về tác dụng dược lý của cao lỏng thân cây dây gắm lá rộng.
37 Định lượng đồng thời clorpheniramin maleat, paracetamol và salicylamid trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / Trương Uyên Phương, Nguyễn Thúy Duyên, Nguyễn Đức Tuấn // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Tr. 34-39 .- 610
Nghiên cứu nhằm tìm ra một quy trình chung, nhanh chóng, đơn giản để định lượng đồng thời clorpheniramin maleat, paracetamol và salicylamid bằng phương pháp HPLC với pha động không có dung dịch đệm.
38 Tổng hợp và thử hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của một số dẫn chất 2-(2’-iodophenylimino-5-aryliden) thiazolidin-40-on / Võ Thị Mỹ Hương, Trương Phương // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Số 463 .- 610
Thông báo kết quả nghiên cứu tổng hợp dẫn chất 2-(2’-iodophenylimino-5-aryliden) thiazolidin-40-on với mục đích nghiên cứu tạo ra những dẫn chất chứa nhân thiazolidin và chứa iod có hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn mạnh.
39 Định danh vi khuẩn Bacillus trong chế phẩm Beejuvit Subtilis bằng công cụ hóa sinh và sinh học phân tử: Thông báo số 1 / Phùng Thanh Hương, Hà Thu // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Tr. 65-70 .- 610
Công bố kết quả nghiên cứu định danh mẫu vi khuẩn Bacillus trong chế phẩm thực phẩm chức năng Beejuvit Subtilis bằng công cụ hóa sinh và sinh học phân tử với chỉ thị rADN 16S.