CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Hóa dược
21 Tổng hợp dimesna (dinatri 2-(3-sulfonatoethyldisulfanyl) ethansulfonat) sử dụng hydroperoxid / Nguyễn Văn Hải, Đào Nguyệt Sương Huyền // Dược học .- 2019 .- Số 11 (số 523 năm 59) .- Tr. 22-25, 31 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp dimesna (dinatri 2-(3-sulfonatoethyldisulfanyl) ethansulfonat) sử dụng hydroperoxid của tác giả Masayuki Kirihara và CS.
22 Benzofuro[3,2-d]pỷimidin : tổng hợp, đánh giá độc tính và khả năng ức chế protein kinase C (CaPkc1) / Đào Việt Hưng, Trần Thị Vân Anh, Hà Thanh Hoà // Dược học .- 2020 .- Số 11 (số 523 năm 59) .- Tr. 26-31 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp, đánh giá độc tính và khả năng ức chế protein kinase C (CaPkc1) trong việc điều trị nhiễm nấm.
23 Đánh giá khả năng gắn kết in silico của các hợp chất trong quả ớt trên các thu thể có tác dụng kháng viêm và giảm đau do viêm / Nguyễn Thuỵ Việt Phương, Nguyễn Quan Như Hảo // Dược học .- 2019 .- Số 11 (số 523 năm 59) .- Tr. 60-64 .- 615
Khảo sát quá trình gắn kết phân tử của từng hợp chất trong quả ớt với đích tác động liên quan đến kháng viêm và giảm đau do viêm. Phân tích tương tác của các chất và protein mục tiêu cùng với năng lượng gắn kết để đánh giá khả năng gắn kết của các hợp chất.
24 Tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 6-(n-butylamino)-2 –arylquinazolin-4(3H)-on mới / Văn Thị Mỹ Huệ // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 8-12 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và thử tác dụng kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 6-(n-butylamino)-2 –arylquinazolin-4(3H)-on mới.
25 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết của tạp chất liên quan D (N-[2-[[[5-[(dimethylamino)methyl]-2-furanyl]methyl]thio]ethyl]-2-nitroacetamid) của ranitidin / Phạm Lê Ngọc Yến // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 13-18 .- 615
Trình bày phương pháp tổng hợp và xây dựng quy trình xác định độ tinh khiết của tạp D của ranitidin.
26 Tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất acetohydrazid có khung 3,4-dihydro-4-oxoquinazolin / Lê Công Huân, Trần Phương Thảo, Nguyễn Thị Thuận // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 18-21, 32 .- 615
Trình bày kết quả tổng hợp và thử tác dụng ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất acetohydrazid có khung 3,4-dihydro-4-oxoquinazolin.
27 Nghiên cứu tổng hợp kẽm kojic và tác dụng ức chế tyrosinase / Trương Phương, Hoàng Thị Hoài Thương, Nguyễn Quốc Thái // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 22-27 .- 615
Cung cấp các lợi ích làm trắng của acid kojic và tác dụng làm đẹp da của kẽm, làm giảm kích ứng, tăng tính ổn định của acid kojic.
28 Cải tiến quy trình tổng hợp một số dẫn chất 1,3,4-oxadiazol-2-amin bằng phương pháp đóng vòng qua trung gian oxy hóa I2 thông qua sự tạo thành liên kết C-O / Nguyễn Đinh Thị Thanh Tuyền, Hoàng Duy Gia, Trương Ngọc Tuyền // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 28-32 .- 615
Thay đổi dung môi, điều kiện phản ứng và phương pháp tinh chế để nâng cao hiệu suất tổng hợp, tạo nguồn nguyên liệu dồi dào để tổng hợp các dẫn chất khác từ khung 1,3,4-oxadiazol-2-amin.
29 Ứng dụng phép biến đổi Fourier gián đoạn phổ tử ngoại tỷ đối để định lượng đồng thời hai hoạt chất trong một số chế phẩm hạ nhiệt giảm đau / Trương Thị Thư Hường // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 38-41 .- 615
Triển khai ứng dụng biến đổi Fourier rời rạc cho phép định lượng đồng thời bằng quang phổ tử ngoại hai hoạt chất trong một số chế phẩm hạ nhiệt giảm đau có chứa paracetamol hiện đang lưu hành trên thị trường.
30 Nghiên cứu tổng hợp hoạt chất natri tetracarboxymethyl naringenin chalcon làm nguyên liệu bào chế mỹ phẩm / Nguyễn Văn Tài, Lê Thành Nghị, Nguyễn Thị Thu Trang // Dược học .- 2019 .- Số 10 (số 522 năm 59) .- Tr. 45-50 .- 615
Nghiên cứu quy trình tổng hợp natri tetracarboxymethyl naringenin chalcon từ naringenin.