CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

chủ đề: Tín dụng--Ngân hàng

  • Duyệt theo:
51 Tín dụng ngân hàng gắn với chuyển đổi kinh tế hộ nông dân / // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 12(477) tháng 6 .- Tr. 18-21 .- 332.12

Trình bày vốn đầu tư phát triển kinh tế trang trại, làng nghề; khó khăn và những vấn đề đặt ra và những đề xuất giải pháp.

52 Bàn về hoạt động tín dụng ngân hàng thúc đẩy ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp / TS. Lê Văn Hải // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 13(478) tháng .- Tr. 20-24 .- 332.12

Trình bày nhận thức về sản xuất nông nghiệp trình độ công nghệ cao; xu hướng phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao;Một số giải pháp nhằm phát huy vai trò tín dụng ngân hàng cho ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp.

53 Vốn ngân hàng sẵn sàng cho những dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch hiệu quả / Song Anh // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 14(479) .- Tr. 16-18` .- 332.12

Bài viết nhìn lại một số kết quả hoạt động cho vay nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch và làm rõ hơn những vấn đề để gói tín dụng ưu đãi phát huy hiệu quả nhất.

55 Đánh giá khả năng tăng trưởng tín dụng đầu tư của Nhà nước từ góc độ cơ chế lãi suất / TS. Nguyễn Cảnh Hiệp // Ngân hàng .- 2017 .- Số 14 tháng 7 .- Tr. 2-7 .- 332.1

Bài viết nhìn lại cơ chế lãi suất tín dụng đầu tư (TD ĐT) của Nhà nước qua các thời kỳ từ trước đến nay, phân tích ảnh hưởng của cơ chế lãi suất đến tăng trưởng TDĐT của Nhà ước trong những năm gần đây. Từ đó, bài viết đề xuất một số giải pháp hoàn thiện cơ chế lãi suất TDĐT của Nhà nước nhằm mở rộng khả năng tăng trưởng tín dụng từ nguồn vốn này trong thời gian tới.

56 Ý nghĩa kinh tế của tín dụng thương mại và sự tương tác với tín dụng ngân hàng / Đào Bùi Kiên Trung // Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 492 tháng 4 .- Tr. 7-9 .- 332.12

Tập trung phân tích ý nghĩa kinh tế của tín dụng thương mại và sự tương tác với tín dụng ngân hàng, từ đó có những ý nghĩa kinh tế vĩ mô quan trọng.

57 Phân tích hiệu quả nguồn tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công thương chi nhánh Thái Nguyên / Nguyễn Thu Thủy, Trần Thị Vân Anh // Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 491 tháng 4 .- Tr. 53-55 .- 332.3

Thực trạng nguồn tín dụng đối với doanh nghiệp tại chi nhánh giai đoạn 2013-2015; phân tích hiệu quả tín dụng của Vietinbank chi nhánh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2015; đánh giá hoạt động phát triển tín dụng của Vietinbank Thái Nguyên quan mô hình SWOT.

58 Giải pháp BPM: quản lý quy trình kinh doanh cho vay phát triển bền vững trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại Việt Nam / Bùi Quang TRường, Hàn Minh Phương // Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 490 tháng 3 .- Tr. 104-106,110 .- 332.12

Khái quát về BPM; lợi ích của BPM trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại; thực trạng ứng dụng BPM trên thế giới và Việt Nam; Mô hình BPM tạo sự phát triển bền vững cho hoạt độngtín dụng của ngân hàng thương mại VN.

60 Giải pháp tín dụng ngân hàng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Nông nghiệp- Nông thôn từ thực tế tỉnh Bình Phước / TS. Nguyễn Văn Lâm // Ngân hàng .- 2016 .- Số 23 tháng 12 .- Tr. 34-47 .- 332.12

Trình bày khái quát hoạt động ngân hàng ở Bình Phước; bài học kinh nghiệm về thực hiện chính sách tín dụng nông nghiệp - nông thôn; mục tiêu và giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư vốn cho nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020.