CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Tín dụng--Ngân hàng
51 Tái cơ cấu tổ chức tín dụng tại Tây Ban Nha - Bài học kinh nghiệm và khuyến nghị sửa đổi luật các tổ chức tín dụng tại Việt Nam / TS. Nguyễn Đức Kiên // Ngân hàng .- 2017 .- Số 20 tháng 10 .- Tr. 2-4 .- 332.41
Trình bày bối cảnh tài cơ cấu tổ chức tín dụng tại Tây Ban Nha; những bước đi; Bài học kinh nghiệm và khuyến nghị sửa đổi luật các tổ chức tín dụng tại Việt Nam.
52 Khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: nhìn từ yếu tố lãi suất / Nguyễn Cảnh Hiệp // Nghiên cứu kinh tế .- 2017 .- Số 8 (471) tháng 8 .- Tr. 49-55 .- 332.1
Bài viết nhìn lại cơ chế lãi suất tín dụngđ ầu tư của Nhà nước qua các thời, phân tích ảnh hưởng của cơ chế lãi suất đến khả năng tiếp cận của doanh nghiệp đối với nguồn vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện cơ chế lãi suất tín dụng đầu tư của Nhà nước nhằm mở rộng khả năng tiếp cận của doanh nghiệp đối với nguồn vốn này trong thời gian tới.
53 Chính sách tín dụng ngân hàng cho phát triển các mô hình liên kết và ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp / TS. Lê Đình Hạc // .- 2017 .- Số 12(477) tháng 6 .- Tr. 12-17 .- 332.12
Bài viết nhìn lại việc triển khai các mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp tại một số địa phương và những kết quả đạt được qua 3 năm triển khai chương trình cho vay thí điểm các mô hình liên kết nông nghiệp. Bài viết cũng nêu ra một số đề xuất, ý kiến để đẩy mạnh tín dụng cho phát triển nông nghiệp công nghệ cao tại Việt Nam.
54 Tín dụng ngân hàng gắn với chuyển đổi kinh tế hộ nông dân / // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 12(477) tháng 6 .- Tr. 18-21 .- 332.12
Trình bày vốn đầu tư phát triển kinh tế trang trại, làng nghề; khó khăn và những vấn đề đặt ra và những đề xuất giải pháp.
55 Bàn về hoạt động tín dụng ngân hàng thúc đẩy ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp / TS. Lê Văn Hải // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 13(478) tháng .- Tr. 20-24 .- 332.12
Trình bày nhận thức về sản xuất nông nghiệp trình độ công nghệ cao; xu hướng phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao;Một số giải pháp nhằm phát huy vai trò tín dụng ngân hàng cho ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp.
56 Vốn ngân hàng sẵn sàng cho những dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch hiệu quả / Song Anh // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2017 .- Số 14(479) .- Tr. 16-18` .- 332.12
Bài viết nhìn lại một số kết quả hoạt động cho vay nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch và làm rõ hơn những vấn đề để gói tín dụng ưu đãi phát huy hiệu quả nhất.
57 Ứng dụng của Big Data trong hoạt động tín dụng tại các Ngân hàng Thương mại / TS. Đỗ Thị Vân Trang, ThS. Bùi Ngọc Phương // Chứng khoán Việt Nam .- 2017 .- Số 225 tháng 7 .- Tr. 62-64 .- 332.12
Đề cập đến những ứng dụng của Big Data trong hoạt động tín dụng tại các Ngân hàng Thương mại.
58 Đánh giá khả năng tăng trưởng tín dụng đầu tư của Nhà nước từ góc độ cơ chế lãi suất / TS. Nguyễn Cảnh Hiệp // Ngân hàng .- 2017 .- Số 14 tháng 7 .- Tr. 2-7 .- 332.1
Bài viết nhìn lại cơ chế lãi suất tín dụng đầu tư (TD ĐT) của Nhà nước qua các thời kỳ từ trước đến nay, phân tích ảnh hưởng của cơ chế lãi suất đến tăng trưởng TDĐT của Nhà ước trong những năm gần đây. Từ đó, bài viết đề xuất một số giải pháp hoàn thiện cơ chế lãi suất TDĐT của Nhà nước nhằm mở rộng khả năng tăng trưởng tín dụng từ nguồn vốn này trong thời gian tới.
59 Ý nghĩa kinh tế của tín dụng thương mại và sự tương tác với tín dụng ngân hàng / Đào Bùi Kiên Trung // Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 492 tháng 4 .- Tr. 7-9 .- 332.12
Tập trung phân tích ý nghĩa kinh tế của tín dụng thương mại và sự tương tác với tín dụng ngân hàng, từ đó có những ý nghĩa kinh tế vĩ mô quan trọng.
60 Phân tích hiệu quả nguồn tín dụng đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng Công thương chi nhánh Thái Nguyên / Nguyễn Thu Thủy, Trần Thị Vân Anh // Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương .- 2017 .- Số 491 tháng 4 .- Tr. 53-55 .- 332.3
Thực trạng nguồn tín dụng đối với doanh nghiệp tại chi nhánh giai đoạn 2013-2015; phân tích hiệu quả tín dụng của Vietinbank chi nhánh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2015; đánh giá hoạt động phát triển tín dụng của Vietinbank Thái Nguyên quan mô hình SWOT.