CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

chủ đề: Từ ngữ--Tiếng Việt

  • Duyệt theo:
21 Ý nghĩa văn hóa của các từ phương vị Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Hán và tiếng Việt / Phạm Ngọc Hàm // .- 2017 .- Số 8(262) .- Tr. 83- 88 .- 400

Đi sâu, phân tích ý nghĩa của các từ ngữ chỉ phương vị chủ yếu trong không gian gồm Đông, Tây, Nam, Bắc. Từ đó làm nổi rõ quan niệm âm dương, ngũ hành thể hiện qua quá trình nhận thức về phương hướng, vị trí không gian của người Trung Quốc và người Việt Nam.

22 Tìm hiểu khả năng sử dụng từ tiếng Việt của học sinh tiểu học dân tộc Tày / Trần Thị Kim Hoa // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2017 .- Số 7(261) .- Tr. 48-51 .- 400

Tìm hiểu vốn từ của học sinh. Với mục đích phục vụ việc “phát triển năng lực sử dụng từ tiếng Việt”. Việc đo nghiệm nhằm giải quyết 2 nhiệm vụ: Làm rõ khả năng hiểu nghĩa từ và xác định được khả năng sử dụng từ của học sinh lớp 4, 5 dân tộc Tày.

23 Định hướng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học vùng Tây Bắc / Trần Thị Ngọc Anh // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2017 .- Số 7(261) .- Tr. 57-61 .- 400

Hướng đến việc xây dựng một bộ tiêu chuẩn, tiêu chí, bộ công cụ và một hệ thống phần mềm đánh giá năng lực sử dụng tiếng Việt cho học sinh tiểu học có thể coi là một giải pháp khả thi trong chiến lược phát triển giáo dục hướng tới phát triển bền vững vùng Tây Bắc hiện nay.

24 Về việc sử dụng từ, thuật ngữ pháp lí và cách diễn đạt trong một số quy định của Bộ luật dân sự năm 2015 / Trần Thị Huệ, Vũ Thị Hồng Yến // Luật học .- 2017 .- Số 4 (203) .- Tr. 15-24 .- 340

Làm rõ sự thiếu thống nhất trong việc sử dụng một số từ, thuật ngữ pháp lí và cách diễn đạt trong một số quy định của Bộ luật dân sự năm 2015, trên cơ sở đó góp ý hoàn thiện.

25 Đặc điểm cấu trúc và định danh của các từ ngữ nghề chè trong tiếng Việt / Lê Thị Hương Giang // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr.39 – 42 .- 410

Bài viết phân tích một số đặc điểm của từ ngữ nhề chè trong tiếng việt trên hai khía cạnh là cấu tạo và định danh.

26 Vài nhận xét về diễn tố thứ ba của động từ ba diễn tố / Nguyễn Thị Hương // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2016 .- Số 5 .- Tr. 43 – 48 .- 400

Bài viết xem xét cụ thể những đặc điểm của diễn tố thứ ba trong cấu trúc với động từ ba diễn tố.

27 Biến động của từ ngữ phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở thủ đô trên báo Hànộimới / TS. Nguyễn Thị Kim Loan // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr.49 – 56 .- 495.922

Nêu các khái niệm liên quan đến bài viết và kết quả khảo sát về sự biến động của từ ngữ phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên báo Hànộimới.

28 Đặc điểm nội dung khen về hình thức bên ngoài của con người từ góc độ giới / Phạm Thị Hà // Ngôn ngữ & Đời sống .- 2015 .- Số 1 (231) .- Tr. 69 – 76 .- 495.922

Tập trung khảo sát đặc điểm nội dung khen về hình thức bên ngoài của con người dưới góc độ giới theo hai nhóm tuổi thanh niên và trung niên.