CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
1611 Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ quản lý, khai thác sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước / ThS. Nguyễn Minh Khuyến, ThS. Nguyễn Thạc Cường // Tài nguyên & Môi Trường .- 2015 .- Số 17 (223) .- Tr. 19 – 21 .- 553.7
Nêu những kết quả nghiên cứu giai đoạn 2010 – 2015 về: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới, tiên tiến về quản lý và bảo vệ tài nguyên nước; hoàn thiện, đổi mới chính sách pháp luật, kiện toàn hệ thống cơ quan quản lý nhà nước. Qua đó, tiếp tục đưa ra đề những đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả nghiên cứu.
1612 Tích hợp dữ liệu và nhiệm vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu Quốc gia về biến đổi khí hậu / KS. Nguyễn Hữu Chính // Tài nguyên & Môi Trường .- 2015 .- Số 17 (223) .- Tr. 30 – 33 .- 363.7
Trình bày tổng quan về tích hợp dữ liệu và tích hợp cơ sở dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu.
1613 Kế hoạch ứng phó của hệ thống hạ tầng và các bãi chôn lấp chất thải rắn trước biến đổi khí hậu, nước biển dâng / GS.TS. Nguyễn Hữu Dũng, ThS. Phạm Trung Quân // Môi trường đô thị Việt Nam .- 2015 .- Số 5 (100) .- Tr. 26 – 31, 36 .- 363.72
Xem xét hiện trạng các tác động của biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng (NBD) đối với hệ thống thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải (CRT) tại TP. Bến Tre. Đánh giá mức độ tác động của BĐKH và NBD đối với lĩnh vực quản lý CRT Bến Tre. Qua đó, đề xuất các giải pháp cụ thể về công nghệ và quản lý giảm thiểu ô nhiễm môi trường bãi rác hiện hữu và đề xuất công nghệ xử lý CTR, sử dụng tại khu xử lý CTR nhằm đảm bảo tối đa các tác động đến môi trường do bãi chôn lấp và công trình xử lý CTR gây ra trong điều kiện BĐKH và NBD.
1614 Quản lý phế thải xây dựng ở các đô thị: Hiện trạng và các giải pháp / GS.TS. Nguyễn Thị Kim Thái // Môi trường đô thị Việt Nam .- 2015 .- Số 5 (100) .- Tr. 32 – 36 .- 363.72
Trình bày một số kết quả của nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp tái chế vật liệu, giảm diện tích đồ thải và cải thiện môi trường sống, mỹ quan đô thị thông qua việc áp dụng nguyên tắc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế trong quản lý phế thải xây dựng.
1615 Giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu đến kinh tế và môi trường / Lưu Trang // Môi trường .- 2015 .- Tr. 60 – 62 .- 363.7
Để hạn chế sự nóng lên toàn cầu và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, khí nhà kính phát thải vào không khí phải được giảm thiểu đáng kể. Đồng thời, thực hiện các thỏa thuận toàn cầu về biến đổi khí hậu; thực hiện các chính sách cụ thể tập trung vào các đối tượng chính là ngành công nghiệp, chính quyền địa phương và hộ gia đình để thiết lập giới hạn phát thải.
1616 Kinh nghiệm quốc tế về xây dựng chính sách liên kết vùng trong bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu / Trần Ngọc Ngoạn, Phạm Thị Trầm // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr. 57 – 59 .- 363.7
Từ nghiên cứu các cơ chế, chính sách liên kết vùng trong bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của một số nước trên thế giới, bài viết rút ra một số kinh nghiệm có thể áp dụng vào thực tế chính sách Việt Nam.
1617 Tác động của vận chuyển trầm tích đến tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long / Huỳnh Thị Mai, Trần Ngọc Cường // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr. 65 - 68 .- 363.7
Giới thiệu nguồn tài nguyên thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) và tổng quan về vận chuyển trầm tích của sông Cửu Long. Qua đó, phân tích tác động của vận chuyển bùn cát đến tài nguyên thiên nhiên vùng (ĐBSCL).
1618 Tăng cường năng lực hoạt động của ASOEN Việt Nam, hướng tới cộng đồng ASEAN 2015 / Nguyễn Thị Thanh Trâm // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr.26 – 28 .- 363.7
Trình bày những dấu mốc quan trọng về hợp tác môi trường trong năm 2014. Qua đó, đề xuất nâng hợp tác ASEAN về môi trường lên một tầm cao mới.
1619 Tăng trưởng xanh và cơ hội thương mại đối với Việt Nam / Trần Hoàn // Môi trường .- 2015 .- Số 7 .- Tr. 51 – 53 .- 338.9
Tập trung làm rõ mối quan hệ giữa tăng trưởng xanh với thương mại, đồng thời phân tích các cơ hội thương mại được mở ra từ tăng trưởng xanh của Việt Nam.
1620 Hành lang pháp lý mới về chế độ quyền sử dụng đất hiện nay / PGS.TS. Doãn Hồng Nhung // Tài nguyên & Môi trường .- 2015 .- Số 12 (220) .- Tr. 38 – 40 .- 346.597
Nêu những quy định về hành lang pháp lý cho người sử dụng đất và giải pháp phát triển quy định mới về chế độ sử dụng các loại đất.