CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Khoa học Xã Hội & Nhân Văn

  • Duyệt theo:
3201 Một vài trải nghiệm trong cách tiếp cận ngôn ngữ văn chương / Nguyễn Lai // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 12/2016 .- Tr. 3-11 .- 400

Trình bày một vài trải nghiệm có được từ sự rộng mở cách tham chiếu giữa kinh điển và hiện đại. Nêu lên những vấn đề về: Khách quan và chủ quan trong sức sống thẩm mĩ của thế gới ngôn từ; Cần có ý thức rõ hơn về “ cái ngang nối” khó thấy giữa hiện thực và thẩm mĩ; Tiếp nhận là một cách kiểm chứng năng lực thẩm mĩ; Chỉ có chuyển mã mới tạo ra một thực thể hình tượng vừa tích hợp vừa lan tỏa.

3202 Những đặc sắc về ngôn ngữ nghệ thuật của tiểu thuyết Việt Nam 1940 – 1945 / Nguyễn Thu Hường // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2016 .- Số 11(253)/2016 .- .- 400

Làm rõ một số nét đổi mới nổi bật nhất của ngôn ngữ tiểu thuyết Việt Nam 1940 – 1945: Ngôn ngữ tiến gần đến lời ăn tiếng nói của nhân dân; Ngôn ngữ trong sáng mà góc cạnh, phong phú và mang tính phức điệu; Sự hòa kết của các thành phần ngôn ngữ tự sự cơ bản.

3203 Giáo dục đại học định hướng nghề nghiệp ở một số nước ASEAN và bài học tham khảo cho Việt Nam / ThS. Giao Thị Hoàng Yến, Giao Thị Khánh Ngọc // Nghiên cứu Đông Nam Á .- 2017 .- Số 3 .- Tr. 39-48 .- 370

Đề cập đến bản chất của giáo dục đại học định hướng nghề nghiệp và những nội dung về POHE ở một số nước ASEAN và rút ra một số bài học cho Việt Nam.

3204 Thủ tục rút gọn trong Luật tố tụng dân sự của Nhật Bản / TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung // .- 2017 .- Số 3 .- Tr. 47-54 .- 340

Đề cập đến thủ tục rút gọn trong pháp luật Nhật Bản, một thủ tục đã đạt nhiều thành công trong lĩnh vực tố tụng dân sự của Nhật Bản. Thông qua phân tích, đánh giá những nội dung cơ bản của luật như điều kiện áp dụng, thủ tục khởi kiện, thủ tục xét xử sơ thẩm và hiệu lực của bản án sơ thẩm theo thủ tục rút gọn, tác giả mong muốn đóng góp cái nhìn xuyên suốt, cụ thể và toàn diện hơn về thủ tục rút gọn theo pháp luật tố tụng dân sự của Nhật Bản nhằm phục vụ cho mục đích hoàn thiện pháp luật về thủ tục rút gọn trong tố tụng dân sự của Việt Nam.

3205 Đặc điểm của bổ ngữ chỉ hoàn thành kết thúc trong tiếng Hán hiện đại / Vũ Thị Hà // Ngôn ngữ .- 2017 .- Số 2(333)/2017 .- Tr. 34-41 .- 400

Phân tích đặc điểm của hệ thống bổ ngữ chỉ hoàn thành kết thúc trong tiếng Hán hiện đại, giúp người học và người dạy tiếng Hán ở Việt Nam có cái nhìn toàn diện về loại bổ ngữ này, góp phần nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng Hán.

3207 Hoán dụ ý niệm “Bộ phận cơ thể người” trong tiếng Việt / Nguyễn Thị Hiền // Ngôn Ngữ & đời sống .- 2017 .- Số 2(256)/2017 .- Tr. 30-34 .- 400

Nêu lên một số kiểu hoán dụ ý niệm “ bộ phận cơ thể người”trong tiếng Việt như: Bộ phận cơ thể người đại dện cho con người; Bộ phận cơ thể người đại diện cho hình dáng bên ngoài của con người; Bộ phận cơ thể người đại diện cho tính cách, phẩm chất con người; Bộ phận cơ thể người đại diện cho tình cảm của con người.

3208 Âm sắc, trường độ và giải pháp cho hệ thống nguyên âm thổ ngữ Bình Định / Nguyễn Hoàng Mai // Ngôn ngữ .- 2016 .- Số 10/2016 .- Tr. 70-80 .- 400

Nêu ra phương pháp nghiên cứu thực nghiệm khi tiến hành tìm hiểu hệ thống nguyên âm của thổ ngữ Bình Định. Đây là cách để đảm bảo tính khách quan của việc nhận diện các âm, theo đó việc mô tả nguyên âm không chỉ dừng lại ở mức độ định tính, mà còn là định lượng.

3209 Ẩn dụ định hướng miền ý niệm “bộ phận cơ thể người” trong tiếng Việt / Nguyễn Thị Hiền // .- 2017 .- Số 3(334)/2017 .- Tr. 69-74 .- 400

Làm rõ vai trò của ẩn dụ ý niệm đối với quá trình tri nhận của con người cũng như chứng minh cho sự chuyển nghĩa phong phú của nhóm từ chỉ bộ phận cơ thể người. Bài viết còn khảo sát các ẩn dụ định hướng có miền nguồn là “ bộ phận cơ thể người” trong tiếng Việt thông qua các ngữ liệu cụ thể.

3210 Ẩn dụ tình yêu được diễn đạt qua ý niệm không gian và thời gian trong Truyện Kiều của Nguyễn Du / Phan Văn Hòa, Hồ Trịnh Quỳnh Thư // .- 2017 .- Số 1(332) .- Tr. 16-32 .- 400

Khảo sát các diễn đạt ẩn dụ tình yêu từ Truyện Kiều của Nguyễn Du trong mối quan hệ với hệ thống tri nhận không gian và thời gian; qua đó so sánh chúng với bản dịch tiếng Anh của Zhukov