CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2501 Sự thay đổi trong quy định kế toán hoạt động thuê tài sản của chuẩn mực kế toán quốc tế và những tác động đến việc sử dụng báo cáo tài chính của doanh nghiệp / TS. Nguyễn Thục Anh // .- 2017 .- Số 160+161 tháng 1+2 .- Tr. 44-47,77 .- 657.597
Phân tích những thay đổi chính của IFRS 16 so với quy định kế toán trong IAS 17 và ảnh hưởng của những thay đổi đó tới việc sử dụng báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
2502 Về các nguyên tắc và yêu cầu kế toán trong luật kế toán Việt nam 2015 / ThS. Nguyễn Thị Huế // .- 2017 .- Số 160+161 tháng 1+2 .- Tr. 68-69 .- 657
Phần 1. Một số lý luận cơ bản về nguyên tắc và yêu cầu kế toán; Phần 2. Ý kiến cụ thể về quy định về nguyên tắc, yêu cầu kế toán trong luật kế toán số 88/2015/QH 13.
2503 Tổ chức báo cáo kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất / Đặng Thị Bắc // .- 2017 .- Số 160 +161 tháng 1+2 .- Tr. 78-81 .- 658.1511
Trình bày hệ thống báo cáo kế toán quản trị được phân loại theo nội dung, yêu cầu quản trị chi phí và phân loại theo tính cấp bách của thông tin. Đồng thời, nêu một số ý kiến hoàn thiện hệ thống báo cáo KTQT chi phí tại các doanh nghiệp sản xuất.
2504 Bàn về một số thay đổi trong quy định hiện hành liên quan đến kế toán giao dịch cổ phiếu / TS. Trần Thị Thanh Hải // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 158 tháng 11 .- Tr. 26-28 .- 657
Đề cập đến một số thay đổi trong quy định hiện hành liên quan đến kế toán giao dịch cổ phiếu, đứng từ cả 2 phía nhà đầu tư và bên phát hành, đồng thời đưa ra một số nhận định về vấn đề này.
2505 Chất lượng kiểm toán và đo lường chất lượng kiểm toán: Đề xuất một khuôn mẫu thống nhất và mô hình cho nghiên cứu thực hiện / PSG. TS. Phạm Đức Hiếu, ThS. Lại Thị Thu Thủy // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 158 tháng 11 .- Tr. 29-34 .- 657.45
Trên cơ sở phân tích nội dung, bài viết hệ thống hóa các gợi ý về đo lường chất lượng kiểm toán (CLKT) đã được nghiên cứu trước đó và đề xuất một khuôn mẫu và mô hình đo lường CLKT mới gồm 13 tiêu chí được chia thành 3 nhóm nhân tố: Đầu vào, đầu ra và bối cảnh.
2506 Chất lượng thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán - hạn chế và giải pháp khắc phục / Nguyễn Hương Thảo // Kiểm toán .- 2016 .- Số 54 tháng 12 .- Tr. 23-24 .- 657.45 071
Trình bày những hạn chế, tồn tại cần khắc phục và những giải pháp cần thực hiện.
2507 Hệ thống kiểm soát nội bộ Kho bạc Nhà nước một số quốc gia trên thế giới với kiểm soát hoạt động thu, chi Ngân sách Nhà nước và bài học kinh nghiệm cho Kho bạc Nhà nước Việt Nam / ThS. Đỗ Thị Thoa // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 158 tháng 11 .- Tr. 23 - 25 .- 657.458
Giới thiệu kinh nghiệm về thiết kế và vận hành của kho bạc Nhà nước (KBNN) một số quốc gia trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho KBNN Việt Nam với kiểm soát hoạt động thu, chi ngân sách Nhà nước qua KBNN.
2508 Hoàn thiện phương pháp tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ / ThS. Đặng Xuân Định // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 158 tháng 11 .- Tr. 54-57 .- 657.42
Phương pháp tính giá thành (GT) theo tỷ lệ đước áp dụng ở loại hình doanh nghiệp sản xuất mà trong cũng một quy trình công nghệ SX, kết quả SX thu được một nhóm SP cùng loại nhưng với nhiều quy cách, kích cỡ, phẩm cấp khác nhau, ví dụ như DN dệt may, SX gạch, ống nước, ...
2509 Môi trường pháp lý về dịch vụ kiểm toán độc lập ở Việt Nam / ThS. Lại Phương Thảo // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 158 tháng 11 .- Tr. 48-51 .- 657.2
Đề cập đến thực trạng môi trường pháp lý ở Việt Nam đối với dịch vụ kiểm toán (DVKT), đồng thời đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng DVKT, cũng như môi trường cạnh tranh lành mạnh cho loại hình dịch vụ đặc thù này phát triển.
2510 Những giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả đối với công tác theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán / Phạm Ngọc Tuấn // Kiểm toán .- 2016 .- Số 54 tháng 12 .- Tr. 20-22 .- 657.45 071
Trình bày vai trò quan trọng của công tác theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán; Việc thực hiện kết luận - kiến nghị kiểm toán chưa có nhiều sự chuyển biến; những giải pháp cần thực hiện.