CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2221 Hiệu quả sản xuất lương thực ở Việt Nam qua phương pháp bao dữ liệu với các ràng buộc ngầu nhiên / ThS. Đào Hoàng Dũng // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 680 tháng 5 .- Tr. 90-93 .- 658
Đánh giá hiệu quả kỹ thuật sản xuất lương thực của Việt Nam và đưa ra một số khuyến nghị.
2222 Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa / ThS. Nguyễn Thu Thủy, ThS. Nguyễn Thị Hiếu // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 680 tháng 5 .- Tr. 94-96 .- 658
Khái quát về thực trạng vay vốn cũng như nhận diện những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của khu vực DN. Từ đó, chỉ ra những khoảng trống tri thức, tạo cơ sở và nền tảng để tiếp tục hoàn thiện các công trình nghiên cứu tiếp theo.
2223 Chính sách cổ tức và những tác động đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bất động sản / ThS. Bùi Nguyên Kha, ThS. Phan Thị Nhã Trúc // .- 2018 .- Số 680 tháng 5 .- Tr. 97-99 .- 658
Chính sách cổ tức trong doanh nghiệp; Phương pháp nghiên cứu; Kết quả nghiên cứu; Thảo luận kết quả nghiên cứu.
2224 Xác định chi phí liên quan và chi phí không liên quan trong thẩm định dự án kinh doanh / ThS. Nguyễn Thị Thanh Thắm // Tài chính - Kỳ 2 .- 2018 .- Số 681 tháng 5 .- Tr. 93-95 .- 657
Tóm lược phương pháp xác định chi phí liên quan trong thẩm định dự án kinh doanh và vận dụng chi phí liên quan này váo đánh giá dự án kinh doanh, dự án đầu tư, từ đó giúp nhà quản trị có cách nhìn nhận giữa các phương án trên góc độ kế toán quản trị và đưa ra quyết định phù hợp.
2225 Đánh giá sự trung thành của khách hàng đối với sản phẩm điện thoại thông minh / TS. Nguyễn Bình Minh, ThS. Đặng Văn Tùng, Vũ Thế Hoàng // Tài chính - Kỳ 2 .- 2018 .- Số 681 tháng 5 .- Tr. 108-110 .- 658
Trình bày các nhân tố như sự hài lòng của khách hàng, chất lượng dịch vụ, rào cản thay đổi và nhận biết thương hiệu … đều có tác động đến lòng trung thành của khách hàng đối với sản phẩm điện thoại thông minh.
2226 Cần xác định đẩy đủ thẩm quyền về phạm vi kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước / TS. Lê Đình Thăng // Kiểm toán .- 2018 .- Số 71 tháng 5 .- Tr. 20-22 .- 657.45 071
Đưa ra một vài ý kiến đối với các quy định chưa được thể hiện rõ ràng hoặc chưa thật sự phù hợp dẫn đến nhiều cách hiểu khác nhau.
2227 Hướng sửa đổi, bổ sung các quy định về phạm vi và đối tượng kiểm toán của KTNN / PGS.TS. Đặng Văn Thanh // Kiểm toán .- 2018 .- Số 71 tháng 5 .- Tr. 25-27 .- 657.45 071
Bài viết đưa ra những vướng mắc, bất cập để tiếp tục hoàn thiện các quy định pháp lý về Kiểm toán Nhà nước.
2228 Cần nâng cao chất lượng lập kế hoạch kiểm toán năm của các KTNN chuyên ngành và khu vực / Bùi Thị Minh Ngọc // Kiểm toán .- 2018 .- Số 71 tháng 5 .- Tr. 32-34 .- 657.45 071
Trình bày thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng lập kế hoạch kiểm toán năm của các KTNN chuyên ngành và khu vực.
2229 Kiểm soát chuyển giá : kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam / PGS.TS. Nguyễn Hữu Anh, TS. Đoàn Thanh Nga // Tài chính doanh nghiệp .- 2018 .- Số 05 .- Tr. 58-61 .- 657
Bài viết nhăm mục đích tìm hiểu về kinh nghiệm Kiểm soát chuyển giá của một số quốc gia trên thế giới, bao gồm: Hoa Kỳ, Australia, Vương quốc Anh và yimf hiểu thực trạng kiểm soát soát chuyển giá tại Việt Nam, từ đó đề xuất các khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả kiểm soát chuyển giá đối với các doanh nghiệp của Việt Nam.
2230 Luật Kiểm toán Nhà nước 2015 : những vấn đề đặt ra và những sửa đổi, bổ sung / PGS.TS. Đặng Văn Thanh // Kế toán & Kiểm toán .- 2018 .- Số 175 tháng 4 .- Tr. 5-7 .- 657.45 071
Trình bày những vấn đề đặt ra và những sửa đổi, bổ sung của luật Kiểm toán Nhà nước 2015.