CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2211 Một số điểm mới về kế toán phải trả cho người lao động tại đơn vị hành chính sự nghiệp / ThS. Đặng Thị Thùy Giang // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 96-98 .- 657.2
Trình bày nguyên tắc kế toán đối với tài khoản phải trả cho người lao động tại đơn vị hành chính sự nghiệp theo quy định hiện hành và đề xuất một số kiến nghị trong thời gian tới.
2212 Khoán chi phí không định mức tiêu hao: giải pháp tại các doanh nghiệp khai thác than / ThS. Lê Đình Chiều // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 105-107 .- 657
Khái quát khoán chi phí không định mức tiêu hao và đề xuất phương án khoán chung cho các yếu tố chi phí không định mức tiêu hao, làm cơ sở phương pháp luận để triển khai công tác khoán các yếu tố chi phí không định mức tiêu hao tại các doanh nghiệp khai thác than.
2213 Pháp luật về tiền lương và thực tế áp dụng tại doanh nghiệp / NCS. Phạm Thị Liên Ngọc // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 66-68 .- 657
Mối quan hệ giữa thang lương, bảng lương và tiền lương tối thiểu trong doanh nghiệp; Giải pháp cải thiện tiền lương khu vực doanh nghiệp.
2214 Nhận diện cách thức thao túng số liệu báo cáo tài chính / ThS. Nguyễn Thanh Tùng // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 77-78 .- 657
Trình bày vai trò, mục tiêu của báo cáo tài chính, động lực thao túng báo cáo tài chính, một vài cách thức thao túng số liệu trên báo cáo tài chính.
2215 Hoàn thiện quy trình, nâng cao chất lượng kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án / ThS. Nguyễn Công Điều // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 38-41 .- 657
Nhận diện những vấn đề tốn tại, vướng mắc; từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện quy trình, nâng cao chất lượng kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án.
2216 Những việc cần làm để cải cách chính sách tiền lương / Nguyễn Trọng Nghĩa // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 42-46 .- 657
Trình bày bốn nội dung quan trọng của cải cách tiền lương; ba nhóm việc cần thực hiện; năm giải pháp triển khai trong ngành tài chính.
2217 Tác động của phát triển kinh tế thị trường đến kinh tế - xã hội Việt Nam sau đổi mới / TS. Tạ Thị Đoàn // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 682 tháng 06 .- Tr. 47-50 .- 330
Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam;Những tồn tại, hạn chế; Một số giải pháp và khuyến nghị.
2218 Mối liên kết giữa kế toán - thuế và một số bàn luận / PGS.TS. Nguyễn Công Phương, PGA.TS. Ngô Hà Tấn, NCS. Trương Thúy Vân // Kế toán & Kiểm toán .- 2018 .- Số 176 tháng 5 .- Tr. 9-11,25 .- 657
Trình bày ảnh hưởng của phát triển kinh tế đến mối liên hệ giữa kế toán và thuế; Một số bàn luận về mối liên kết giữa kế toán - thuế ở nước ta.
2219 Áp dụng IFRS cho SMEs tại Việt Nam những vấn đề quan tâm / TS. Hồ Xuân Thủy // Kế toán & Kiểm toán .- 2018 .- Số 176 tháng 5 .- Tr. 12-16 .- 657
Bài viết tổng kết những đặc điểm nổi bật của IFRS for SMEs so với IFRS, thách thức cũng như cơ hội và tình hình áp dụng IFRS for SMEs trên thế giưới. Đồng thời, so sánh các khác biệt cơ bản của IFRS for SMEs và chuẩn mực kế toán Việt Nam (VÁ) áp dụng cho SMEs. Trên cơ sở đó, đề xuất những gợi ý chính sách thúc đẩy áp dụng IFRS cho SMEs ở Việt Nam, nhằm hỗ trợ SMEs trong quá trình hội tụ với kế toán quốc tế.
2220 Đánh giá mức độ công bố bắt buộc thông tin phi tài chính của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam / PGS.TS. Hà Xuân Thạch, ThS. Dương Hoàng Ngọc Khuê // Kế toán & Kiểm toán .- 2018 .- Số 176 tháng 5 .- Tr. 17-21 .- 657
Đánh giá mức độ công bố bắt buộc thông tin phi tài chính của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam. Từ kết quả nghiên cứu, nhóm tác giả đã hàm ý môtj số chính sách nhằm tăng cường mức độ công bố thông tin phi tài chính của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam trong thời gian tới.