CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Quản Trị Kinh Doanh

  • Duyệt theo:
11851 Dòng tiền tự do và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam / Võ Xuân Vinh, Đoàn Thị Lệ Chi // Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 280/ 2014 .- Tr. 61-77 .- 332.4

Tìm hiểu mối quan hệ giữa dòng tiền tự do và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp, đồng thời kiểm chứng sự chi phối của lí thuyết dòng tiền tự do đối với các doanh nghiệp Việt Nam.

11852 Phân phối lợi ích trong chuỗi giá trị sản phẩm : trường hợp mặt hàng thủy sản khai thác biển ở Khánh Hòa / Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Thị Kim Anh, Phan Lê Diễm Hằng // Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 280/ 2014 .- Tr.78-96 .- 658.8

Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích kinh tế chuỗi giá trị khảo sát phân phối lợi ích trong chuỗi giá trị sản phẩm thủy sản khai thác biển – mặt hàng cá ngừ sọc dưa ở Khánh Hòa và đề xuất kiến nghị nhằm điều chỉnh hài hòa lợi ích và rủi ro giữa các tác nhân trong chuỗi giá trị mặt hàng này.

11853 Đánh giá các yếu tố lựa chọn ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh của người cao tuổi / Hà Nam Khánh Giao, Hà Minh Đạt // Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 280/ 2014 .- Tr. 97-115 .- 332.12

Đề cập đến tâm lí và hành vi tiêu dùng của nhóm khách hàng như nhạn dạng các yếu tố khách hàng cao tuổi quan tâm khi lựa chọn ngân hàng, đánh giá mức độ quan tâm đến từng yếu tố trong sự cảm nhận của khách hàng, tìm hiểu những khác biệt trong sự quan tâm đến các yếu tố giữa các nhóm khách hàng khác nhau.

11854 Sử dụng kiểm định nhân quả để phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thị trường chứng khoán ở Việt Nam / Trần Văn Hoàng, Tống bảo Trân // Phát triển kinh tế .- 2014 .- Số 280/ 2014 .- Tr.116-131 .- 332.63

Phân tích mối quan hệ giữa thị trường chứng khoán và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam bằng cách: kiểm tra sự hiện diện của mối quan hệ nhân quả giữa tăng trưởng kinh tế và thị trường chứng khoán, xác định chiều hướng và cường độ của mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và thị trường chứng; Từ đó đưa ra đề xuất các giải pháp – kiến nghị nhằm hoàn thiện mối quan hệ này ở Việt Nam để phát triển thị trường chứng khoán và nền kinh tế.

11855 Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2011-2015: Một chặng đường – nhiều giải pháp / PGS.TS Tô Đức Hạnh // Tài chính .- 2014 .- Số 2(592)/ 2014 .- Tr. 6-7 .- 330

Trình bày các chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế (2011-2015), tình hình tăng trưởng kinh tế (2011-2013) với những thành công, hạn chế - yếu kémvà nguyên nhân của những hạn chế - yếu kém, các giải pháp tăng trưởng kinh tế (2013-2015).

11856 Mối quan hệ giữa tăng trưởng, lạm phát, tiết kiệm và đầu tư tại Việt Nam / TS. Nguyễn Đức Độ // Tài chính .- 2014 .- Số 2(592)/2014 .- Tr. 14-17 .- 330

Trình bày mô hình định lượng về mối quan hệ giữa tăng trưởng, lạm phát, tiết kiệm và đầu tư (GISI) tại Việt Nam và đưa ra một số đề xuất đối với chín sách quản lý tổng cầu của Việt Nam trong thời gian tới.

11857 Đổi mới cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp khoa học và công nghệ: Những vấn đề đặt ra / TS. Bùi Tiến Dũng // Tài chính .- 2014 .- Số 2(592)/ 2014 .- Tr.23-25 .- 332.1

Đề cập một số đổi mới cơ chế tài chính hiện hành của các đơn vị sựu nghiệp khoa học và công nghệ công lập và đề xuất một số gợi ý nhằm góp phần hoàn thiện cơ chế tài chính hiện nay.

11858 Cơ chế quản lý tài chính đối với khoa học và công nghệ: Từ thông lệ quốc tế đến thực tiễn Việt Nam / PGS.TS. Lê Xuân Trường // Tài chính .- 2014 .- Số 2(592)/2014 .- Tr. 29-31 .- 658

Đề cập đến các nội dung cơ bản của cơ chế quản lý tài chính: Nguồn tài chính, đối tượng sử dụng nguồn tài chính, cách thức phân bổ và kiểm soát nguồn tài chính cho khoa học và công nghệ. Tìm hiểu kinh nghiệm từ những nước tiên tiến là việc làm cần thiết đối với những nước đang phát triển như Việt Nam.

11859 Chính sách chuyển đổi tổ chức khoa học và công nghệ công lập sang mô hình doanh nghiệp / ThS. Nguyễn Thị Lệ Thu // Tài chính .- 2014 .- Số 2(592)/ 2014 .- Tr. 32-34 .- 658

Trình bày thực trạng việc chuyển đổi, những thuận lợi- khó khăn trong quá trình chuyển đổi và các giải pháp nhằm đẩy mạnh việc chuyển đổi như cơ sở hạ tầng để phát triển KH&CN, vốn, hỗ trợ trong việc tạo lập thị trường.

11860 Quản lý tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ / PGS.TS. Tạ Đức Thịnh // Tài chính .- 2014 .- Số 2(592)/ 2014 .- Tr. 26-28 .- 658.15

Trình bày 3 cơ chế quản lý tài chính đối với khoa học và công nghệ như chính sách và cơ chế quản lý đầu tư, cơ chế phân bổ kinh phí, cơ chế giám sát sử dụng kinh phí; Các giải pháp đổi mới cơ chế quản lý tài chính.