CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Quản Trị Kinh Doanh

  • Duyệt theo:
11011 Chính sách truyền thông của ngân hàng trung ương: kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam / TS. Nguyễn Minh Sáng, Nguyễn Thị Phương Thảo, Thái Thị Thùy Linh // Thị trường Tài chính Tiền tệ .- 2016 .- Số 17 (458) tháng 8 .- Tr. 35-39 .- 332.11

Trình bày chính sách truyền thông của một số Ngân hàng trung ương lớn trên thế giới (ECB, FED, BOE, BOC, BO), khả năng truyền thông đối với các chính sách cũng như hệ thống tài chính và toàn bộ nền kinh tế. Từ đó có những nhận định và đưa ra khuyến nghị đối với chính sách truyền thông của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

11012 Điều hành công cụ dự trữ bắt buộc của ngân hàng Nhà nước Việt Nam thời gian qua và một số kiến nghị / ThS. Vũ Mai Chi // Thị trường Tài chính Tiền tệ .- 2016 .- Số 15(456) tháng 8 .- Tr. 22-25,31 .- 332.12

Đánh giá việc điều hành công cụ dự trữ bắt buộc (DTBB) giai đoạn từ 2006 đến nay và một số kinh nghiệm trong việc điều hành công cụ DTBB và một số đề xuất, kiến nghị.

11013 Giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa / Thanh Hương // Thị trường Tài chính Tiền tệ .- 2016 .- Số 15(456) tháng 8 .- Tr. 29-30 .- 332.1

Trình bày khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa và một số giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận vốn của DNNVV.

11014 Quyền đòi nợ - giải pháp bảo đảm tiền vay tại các ngân hàng thương mại / Nguyễn Phan Yến Phương // Thị trường Tài chính Tiền tệ .- 2016 .- Số 15(456) tháng 8 .- Tr. 26-28,33 .- 332.12

Khái quát quyền đòi nợ, thế chấp quyền đòi nợ; Tình hình cấp tín dụng thế chấp quyền đòi nợ tại các NHTM Nhà nước; Một số hạn chế và nguyên nhân quyền đòi nợ chưa được sử dụng rộng rãi; Một số giải pháp.

11015 Thách thức đối với ổn định hệ thống ngân hàng Việt nam trong tiến trình hội nhập quốc tế / ThS. Lê Công Hội, ThS. Hà Tú Anh // Thị trường Tài chính Tiền tệ .- 2016 .- Số 14(455) tháng 7 .- Tr. 19-24 .- 332.12

Đánh giá những tác động của hội nhập quốc tế, nhận diện các nguy cơ rủi ro đối với hệ thống ngân hàng VN; Từ đó, đề xuất các chính sách, giải pháp xây dựng khuôn khổ pháp lys, cơ cấu tổ chức nhằm thực hiện nhiệm vụ ổn định hệ thống tiền tệ, tài chính.

11018 Tác động của ấn tượng thương hiệu đến ý định lựa chọn ngân hàng của khách hàng / Hoàng Hải Yến, Nguyễn Thị Hồng Nhung & Cao Ngọc Thủy // Phát triển kinh tế .- 2016 .- Số 7 tháng 7 .- Tr. 2-25 .- 658.87

Đo lường vai trò của các thành phần tạo nên ấn tượng thương hiệu và tác động đến ý định lựa chọn ngân hàng để giao dịch của khách hàng (hiện tại và tiềm năng). Tác giả thực hiện khảo sát 362 khách hàng hiện tại và tiềm năng của 9 ngân hàng thương mại (NHTM) VN tại TP.HCM từ tháng 5/2015.

11019 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thống kê tiền tệ - ngân hàng / ThS. Vũ Xuân Thanh // Ngân hàng .- 2016 .- Số 14 tháng 7 .- Tr. 5-9 .- 332.4

Trình bày một số kết quả đã đạt được cũng như các tồn tại và hạn chế của ngân hàng trong giai đoạn 2011-2015; trên cơ sở đó đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác thống kê.

11020 Mức đòn bẩy tài chính trong hệ thống ngân hàng thương mại VN - thực trạng và khuyến nghị / PGS.TS. Lê Thị Tuấn Nghĩa, Nguyễn Minh Phương // Ngân hàng .- 2016 .- Số 14 tháng 7 .- Tr. 10-16,27 .- 332.12

Trình bày thực trạng mức đòn bẩy tài chính trong hệ thống ngân hàng thương mại VN trong giai đoạn 2009-2014, từ đó, đưa ra một số khuyến nghị về vấn đề này trong giai đoạn 2015-2020.