CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Luật
2831 Hoàn thiện Bộ luật lao động về đối thoại tại nơi làm việc thương lượng tập thể và thỏa ước lao động tập thể / Đỗ Thị Dung, Lê Văn Đức // Luật học .- 2018 .- Số 4 (215) .- Tr. 29-37 .- 340
Phân tích những điểm tiến bộ và những hạn chế trong quy định của Bộ luật lao động năm 2012 về đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể và thỏa ước lao động tập thể, từ đó đề cuất một số kiến nghị sửa đổi.
2832 Chính sách thu hút người lao động nước ngoài hoạt động khoa học công nghệ tại Việt Nam / Đào Kim Anh // Luật học .- 2018 .- Số 4 (215) .- Tr. 38-53 .- 340
Phân tích những điểm bất cập trong chính sách và quy định của pháp luật Việt Nam về thu hút lao động nước ngoài, từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện.
2833 Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra theo Bộ luật dân sự năm 2015 / Nguyễn Văn Hợi // Luật học .- 2018 .- Số 4 (215) .- Tr. 54-65 .- 340
Phân tích, đánh giá một số vấn đề về bồi thương thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra theo Bộ luật dân sự năm 2015 như: nhận diện nguồn nguy hiểm cao độ, xác định nguồn nguy hiểm cao độ, chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại, các căn cứ loại trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại. Qua đó, đưa ra một số kiến nghị hoàn thiện.
2834 Tư tưởng về chủ nghĩa hợp hiến thời cổ đại và trung đại / Đinh Ngọc Thắng // Luật học .- 2018 .- Số 4 (215) .- Tr. 66-73 .- 340
Nghiên cứu tư tưởng về chủ nghĩa hợp hiếm thời cổ đại, tập trung vào các quan niệm về “chính quyền pháp trị”.
2835 Đổi mới đào tạo đại học ngành luật theo định hướng tiếp cận năng lực - kiến nghị cho Trường Đại học Luật Hà Nội / Tôn Quang Cường, Bùi Đăng Hiếu // Luật học .- 2018 .- Số 4 (215) .- Tr. 74-83 .- 340
Đề cập nhận thức chung về năng lực và các yêu cầu của đào tạo theo định hướng tiếp cận năng lực của người học, từ đó đề xuất một số nhiệm vụ mà Trường Đại học Luật Hà Nội cần thực hiện nếu muốn đổi mới đào tạo theo định hướng tiếp cận năng lực.
2836 Đào tạo chất lượng cao tại Trường Đại học Luật Hà Nội thực trạng và giải pháp / Lê Đình Nghị // Luật học .- 2018 .- Số 4 (215) .- Tr. 84-90 .- 340
Chỉ ra thực trạng những hạn chế, tồn tại: từ đó đề xuất giải pháp khắc phục những hạn chế, tồn tại trong triển khai thực hiện Chương trình đào tạo chất lượng cao thời gian tới.
2837 Khái niệm, nội dung của nguyên tắc pháp quyền / Nguyễn Đức Minh // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 6 (362) .- Tr. 3-21, 29 .- 340
Phân tích với các yếu tố cấu thành nội dung: (1) Quyền lực nhà nước bị giới hạn, bị iểm soát và ràng buộc bởi pháp luật; (2) Bảo đảm hiệu lực tối thượng của hiến pháp và luật; (3) An toàn pháp lý; (4) Bình đẳng trước pháp luật và bình đẳng trước tòa án; (5) Bảo vệ hiệu lực của pháp luật bởi cơ quan tài phán độc lập, xét xử công bằng theo thủ tục chặt chẽ; (6) Gắn pháp quyền với bảo đảm, bảo vệ tự do, nhân phẩm, công bằng, công lý, dân chủ và quyền con người.
2838 Hoàn thiện pháp luật quản lý cư trú đối với người nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam / Cao Vũ Minh // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 6 (362) .- Tr. 22-29 .- 340
Phân tích những bất cập và đề xuất kiến nghị hoàn thiện các quy định pháp luật Việt Nam về quản lý cư trú đối với người nước ngoài.
2839 Thẩm phán không chuyên trong phiên tòa hình sự: mô hình của Hoa Kỳ, Nhật Bản và kinh nghiệm cho Việt Nam / Võ Minh Kỳ, Nguyễn Phương Anh // Nhà nước và pháp luật .- 2018 .- Số 6 (362) .- Tr. 30-38, 45 .- 340
Tiến hành phân tích so sánh với mô hình hội thẩm nhân dân tại Việt Nam, từ đó chỉ ra một số bất cập và đề xuất kiến nghị hoàn thiện.
2840 Chính sách, pháp luật bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam hiện nay / Cao Đại Đoàn // Luật học .- 2018 .- Số 3 (214) .- Tr. 3-13 .- 340
Phân tích thục trạng pháp luật về bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam, từ đó đề xuất kiến nghị.