CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Bào chế dược phẩm
21 Nghiên cứu bào chế vi nang probiotic chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus bằng phương pháp đông tụ từ nhũ tương / // Dược học .- 2017 .- Số 03 (Số 491 năm 57) .- Tr. 2-4, 47 .- 615
Trình bày phương pháp nghiên cứu bào chế vi nang probiotic chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus bằng phương pháp đông tụ từ nhũ tương.
22 Đánh giá vai trò của tinh bột và sữa gầy đến quá trình tạo vi nang probiotic chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus ATCC 4356 / Đàm Thanh Xuân, Nguyễn Mai Hương, Nguyễn Thị Thanh Duyên // Dược học .- 2016 .- Số 11 (Số 487 năm 56) .- Tr. 8-11 .- 615
Trình bày công thức phối trộn thích hợp giữa alginat với tinh bột và sữa gầy trong quá trình tách pha đông tụ tạo vi nang, sấy khô để vừa đạt yêu cầu về hàm ẩm vừa đạt số lượng sống sót của VSV song vẫn giữ được vi nang hình cầu, nhẵn mịn, kích thước phù hợp cho mục đích phát triển các dạng bào chế tiếp theo.
23 Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế viên nén felodipin giải phóng kéo dài hệ cốt thân nước / Hoàng Văn Đức, Nguyễn Thị Thanh Duyên, Cao Thị Thu Hằng // Dược học .- 2016 .- Số 480 .- Tr. 70 – 74 .- 615.382
Giới thiệu phương pháp xây dựng công thức bào chế viên nén felodipin giải phóng kéo dài hệ cốt thân nước.
24 Nghiên cứu tác dụng chống viêm cấp của cao đặc long đởm trên thực nghiệm / Lê Thị Hải Yến, Tạ Văn Bình, Vũ Thị Minh Hiền // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 32 – 36 .- 615
Đánh giá tác dụng chống viêm cấp của cao đặc long đởm trên mô hình gây phù chân chuột và mô hình gây tràn dịch màng bụng ở chuột.
25 Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano artesunat với chất mang là PLGA và chitosan / Hồ Hoàng Nhân, Trần Trọng Biên, Nguyễn Ngọc Chiến // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 8 – 12 .- 615
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố công thức và phương pháp bào chế đến đặc tính lý hóa của tiểu phân nano ART sử dụng đồng thời PLGA và CS.
26 Nghiên cứu sử dụng hydroxypropyl methyl cellulose trong bào chế viên nén verapamil hydroclorid 240 mg giải phóng kéo dài / Kim Như Ngân, Phan Bá Hậu, Lê Thị Thu Vân // Dược học .- 2015 .- Số 476 .- Tr. 23 – 26 .- 615
Giới thiệu phương pháp bào chế viên nén verapamil hydroclorid 240 mg giải phóng kéo dài có cấu trúc cốt thân nước HPMC và đạt tiêu chuẩn đôh hòa tan theo USP 36.
27 Nghiên cứu bào chế viên nén cefaclor giải phóng kéo dài / Phạm Thị Minh Huệ, Vũ Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thị Kim Ngọc // Dược học .- 2015 .- Số 474 .- Tr. 25 – 29 .- 616
Giới thiệu công thức bào chế viên nén cefaclor 375 mg giải phóng kéo dài 12 giờ tương tự viên đối chiếu Ceclor và độ hòa tan đạt tiêu chuẩn USP 37.
28 Nghiên cứu điều chế hệ phân tán rắn của altretamin bằng phương pháp phun sấy tầng sôi / Dương Quốc Toản, Vũ Bình Dương, Nguyễn Trọng Điệp // Dược học .- 2015 .- Số 475 .- Tr. 19 – 24 .- 615.19
Trình bày kết quả bào chế HPTR của Altretamin bằng phương pháp phun sấy.
29 Nghiên cứu bào chế vi cầu amoxicilin kết dính sinh học tại dạ dày / Nguyễn Thị Hoài Thương, Trương Hồng Hạnh, Vũ Thị Thu Giang // Dược học .- 2015 .- Số 9 (473 .- Tr. 16 – 22 .- 615.19
Nghiên cứu này được tiến hành với mục tiêu xây dựng được công thức bào chế vi cầu amoxicillin kết dính sinh học tại dạ dày và giải phóng dược chất kéo dài.
30 Điều chế và kiểm tra chất lượng thuốc phóng xạ 90Y-DOTA-nimotuzumab dùng trong điều trị ung thư đầu cổ / Nguyễn Thị Thu, Võ Thị Cẩm Hoa, Nguyễn Thị Khánh Giang,… // Dược học .- 2015 .- Số 9 (473) .- Tr. 23 – 28 .- 615.19
Bào báo này trình bày nghiên cứu đánh dấu điều chế thuốc phóng xạ 90Y-DOTA-nimotuzumab để điều trị ung thư đầu cổ trên lâm sàng.