CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Thuốc--Kiểm nghiệm
41 Phân tích vết piperacillin trong môi trường sản xuất của nhà máy sản xuất kháng sinh piperacillin / // Dược học .- 2017 .- Số 11 (Số 499 năm 57) .- Tr. 17-22 .- 615
Chuẩn hóa quy trình lấy mẫu bảo quản mẫu lấy từ thiết bị sản xuất, nhà xưởng và nước thải, phân tích vết piperacillin trên thiết bị sản xuất, nước thải của nhà máy, từ đó đưa ra mức giới hạn cảnh báo nồng độ tối đa piperacillin trong môi trường.
42 Nghiên cứu tác dụng của chế phẩm Lohha Trí Não trên mô hình gây sa sút trí nhớ thực nghiệm bằng scopolamin / // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57) .- Tr. 17-19, 24 .- 615
Đánh giá tác dụng chống sa sút trí nhớ của Lohha Trí Não trên mô hình gây sa sút trí nhớ bằng scopolamin.
43 Mô phỏng mô hình ex vivo hấp thu glucose qua ruột trên chuột nhắt trắng / // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57) .- Tr. 25-29 .- 615
Trình bày cách mô phỏng mô hình ex vivo hấp thu glucose qua ruột trên chuột nhắt trắng.
44 Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm linh chi Việt Nam (Ganoderma lucidun (Leyss ex Fr. Karst) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao / // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57) .- Tr. 73-76, 80 .- 615
Khảo sát hàm lượng acid ganoderic A trong một số mẫu nấm linh chi Việt Nam sử dụng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, với detector DAD phổ biến, góp phần đánh giá chất lượng nấm linh chi trên thị trường.
45 Xây dựng phương pháp định lượng acid shikimic trong đại hồi bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang / Trần Trọng Biên, Ngô Quang Trung, Nguyễn Văn Hân // Dược học .- 2017 .- Số 09 (Số 497 năm 57 .- Tr. 77-80 .- 615
Xây dựng phương pháp đơn giản, nhanh chóng, chính xác định lượng AS bằng sắc ký lớp mỏng kết hợp đo mật độ quang (TLC-Scanning) đồng thời áp dụng để kiểm tra một số mẫu đại hồi thu thập được.
46 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng Nipasol M trong viên nang mềm chứa vitamin AD bằng phương pháp HPLC / Phan Nguyễn Trường Thắng, Hà Minh Hiển // Dược học .- 2017 .- Số 10 (Số 498 năm 57) .- Tr. 52-54 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng Nipasol M trong viên nang mềm cho mục đích kiểm tra giới hạn chất bảo quản này và thiết lập hồ sơ đăng ký thuốc.
47 Nghiên cứu độc tính cấp và tác dụng lợi mật của bài thuốc BG / Hà Vân Oanh, Vũ Văn Điền // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 57-59 .- 615
Trình bày một số kết quả nghiên cứu về độc tính cấp và tác dụng lợi mật trên thực nghiệm.
48 Tổng hợp và xác định độ tinh khiết tạp chất liên quan 2-azaspiro [4.5] decan-3-on của gabapentin / // Dược học .- 2017 .- Số 07 (Số 495 năm 57) .- Tr. 60-62,80 .- 615
Nghiên cứu tổng hợp tạp A từ gabapentin đồng thời xây dựng quy trình xác định độ tinh khiết của sản phẩm tổng hợp bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao nhằm hướng đến việc thiết lập chất đối chiếu tạp A.
49 Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng flavonol glycosid toàn phần trong dung dịch uống chứa cao khô lá bạch quả bằng phương pháp HPLC / Phan Lê Hiền, Hà Minh Hiển // Dược học .- 2017 .- Số 08 (Số 496 năm 57) .- Tr. 20-23 .- 615
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng flavonol toàn phần trong dung dịch uống cho mục địch kiểm tra chất lượng và thiết lập hồ sơ đăng ký thuốc.
50 Phân tích thực trạng báo cáo tự nguyện phản ứng có hại của thuốc tại 16 bệnh viện / Nguyễn Thị Thanh Hương, Kiều Thị Tuyết Mai, Lê Thu Thủy // Dược học .- 2017 .- Số 04 (Số 492 năm 57) .- Tr.41-43 .- 615
Phân tích chất lượng báo cáo phản ứng có hại liên quan đến thuốc của các nhóm cán bộ y tế.