CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Quy hoạch--Đô thị
41 Cấu trúc không gian đô thị Thuận An – Huế trong quy hoạch thích ứng với biến đổi khí hậu / ThS. KTS. Nguyễn Thị Tuyết Trinh // Kiến trúc Việt Nam .- 2021 .- Số 236 .- Tr. 68-71 .- 720
Những thách thức bởi tai biến trong biến đổi khí hậu; Mối liên hệ giữa cấu trúc không gian đô thị với khả năng thích ứng biến đổi khí hậu; Nguyên tắc kết nối cấu trúc không gian hướng đến tăng khả năng thích ứng biến đổi khí hậu tại Thuận An.
42 An ninh nguồn nước cho các đô thị ở Đông Nam Á và thách thức đối với Việt Nam dưới tác động của biến đổi khí hậu và đô thị hóa / TS. Đỗ Thu Nga, ThS. Nguyễn Việt Dũng // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 111 .- Tr. 71-75 .- 624
Tổng hợp và chỉ ra các tác động ngắn hạn và dài hạn của biến đổi khí hậu cũng như đô thị hóa lên an ninh nguồn nước tại các đô thị. Từ đó đề xuất các giải pháp cho vấn đề an ninh nguồn nước của đô thị Việt Nam.
43 Thích ứng biến đổi khí hậu trong quá trình tổ chức thực hiện đồ án quy hoạch chung của Đà Nẵng / TS. KTS. Tô Văn Hùng // Kiến trúc .- 2021 .- Số 4 (312) .- Tr. 45-48 .- 711
Hiện tượng biến đổi khí hậu và những thách thức về môi trường; Định hướng đồ án quy hoạch chung của thành phố giải quyết các vấn đề môi trường và thách thức của biến đổi khí hậu; Những kiến nghị, đề xuất góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu đảm bảo xây dựng thành phố môi trường hướng đến phát triển bền vững.
44 Không gian đô thị hẻm tại các hẻm Tp. HCM / TS. Nguyễn Bảo Thành, Trần Đông Đông // Xây dựng .- 2021 .- Số 7 .- Tr. 110-113 .- 624
Tìm hiểu đặc điểm mạng lưới các con hẻm tại Sài Gòn. Qua khảo sát thực địa tại các con hẻm phân loại được đặc điểm của ba loại hẻm là: hẻm ba gác, hẻm xe hơi và hẻm cụt.
45 Thành lập và quy hoạch liên kết đô thị ở Pháp / TS. Vũ Chí Đồng // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 109+110 .- Tr. 64-73 .- 624
Đưa ra những nội dung về quy hoạch lãnh thổ quốc gia và quy hoạch vùng để nhìn nhận rõ hơn về hệ thống lãnh thổ - dù sơ lược nhưng cũng chỉ ra nét chính để mở hướng cho bạn đọc tìm hiểu kỹ hơn sau này.
46 Xây dựng phần mềm ứng dụng hỗ trợ công tác lập, quản lý quy hoạch đô thị / TS. Hán Minh Cường // Xây dựng .- 2021 .- Số 2 .- Tr. 34-37 .- 624
Những yêu cầu khi thực hiện lập và quản lý quy hoạch; Giải pháp quản lý quy hoạch xây dựng hướng tới mục tiêu phát triển thành phố thông minh; Xây dựng phần mềm ứng dụng hỗ trợ công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng – chuẩn hóa hệ thống hiện có.
47 Tích hợp quy hoạch hệ thống giao thông thông minh trong quy hoạch đô thị / Minh Nguyễn // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 107+108 .- Tr. 22-27 .- 620
Trình bày tổng quan về hệ thống giao thông thông minh, quy hoạch giao thông thông minh và mối liên hệ với quy hoạch đô thị mà trong đó ngoài nội dung quy hoạch truyền thống cần tích hợp một số nội dung mới về quy hoạch giao thông thông minh để đáp ứng cho xây dựng và quản lý thành phố trong thời đại mới
48 Các chỉ tiêu quy hoạch đô thị liên quan đến mật độ / ThS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 22-25 .- 720
Các chỉ tiêu quy hoạch liên quan đến mật độ được dùng phổ biến trong công tác quy hoạch và quản lý đô thị; Các vấn đề tồn tại trong thực tiễn quy hoạch và quản lý đô thị của các chỉ tiêu quy hoạch có liên quan đến mật độ.
49 Ngưỡng mật độ dân số trong chính sách quy hoạch đô thị Việt Nam / TS. KTS. Nguyễn Hoàng Minh // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 34-37 .- 720
Đưa ra một số góc nhìn khác nhau về kiểm soát mật độ dân số trong quy hoạch đô thị tại Việt Nam, góc nhìn là những phân tích mang tính gợi mở trong một nghiên cứu liên quan về mật độ cư trú và hình thái đô thị.
50 Rủi ro thiên tai và các giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu bằng công cụ quy hoạch, quản lý đô thị / ThS. Nguyễn Huy Dũng // Quy hoạch xây dựng .- 2019 .- Số 101+102 .- Tr. 21-25 .- 624
Rủi ro thiên tai và những tác động đến phát triển đô thị ở Việt Nam; Vai trò của quy hoạch đô thị trong phòng chống thiên tai; Giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu tác động của thiên tai bằng công cụ quy hoạch, quản lý đô thị.