CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Tài nguyên nước
41 Khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu tại Hà Giang / ThS. Nguyễn Thị Thu Hà // Môi trường .- 1 .- Số 10 .- Tr. 64 - 65 .- 363.7
Phân tích các nguồn gây ô nhiễm nước và đưa ra các giải pháp bảo vệ tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu tại Hà Giang
42 Tài nguyên nước và tăng trưởng xanh ở Việt Nam / Lê Việt Hoa, Trịnh Xuân Quảng, Phan Thị Anh Đào // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 16 (270) .- Tr.11 - 13 .- 363.7
Vai trò của tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh sẽ được phân tích, đánh giá, đồng thời cũng đề cập đến những khó khăn, thách thức đối với tài nguyên nước sẽ là vấn đề thách thức đối với tài nguyên nước ở Việt Nam.
43 Đề xuất bộ chỉ số tài nguyên nước phục vụ công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh / Lê Thị Hoa, Trịnh Xuân Quảng, Phan Thị Anh Đào // .- 2017 .- Số 18 (272) .- Tr.14 - 16 .- 363.7
Trên cơ sở phân, phân tích mối quan hệ giữa nước và tăng trưởng xanh, các chỉ số tăng trưởng xanh có liên quan đến nước trên thế giới, hiện trạng tài nguyên nước ở Việt Nam, các chính sách về tăng trưởng xanh và tài nguyên nước của Việt Nam, bài viết đề xuất bộ chỉ số tài nguyên nước trong tăng trưởng xanh nhằm phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước.
44 Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của việc khai thác, sử dụng khoáng sản với tài nguyên nước mặt, nước ngầm của tỉnh Thái Nguyên / ThS. Vũ Thị Hồng Cẩm, ThS. Đỗ Thị Bính // Tài nguyên & Môi trường .- 2017 .- Số 16 (270 .- Tr.37 - 39 .- 363.7
Đề xuất các giải pháp xử lý do những tác động của việc khai thác sử dụng khoáng sản tới tài nguyên nước mặt, nước ngầm của tỉnh Thái Nguyên.
45 Giải pháp nâng cao hiệu quả lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước / CN. Tống Thị Liên, ThS. Giang Thanh Bình, ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền // .- 2017 .- Số 11 (265) .- Tr.40 – 41 .- 363.7
Trình bày những khó khăn trong khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu và đưa ra những giải pháp nâng cao hiệu quả lưu trữ và chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên nước.
46 Vấn đề quy hoạch tài nguyên nước dưới đất bổ sung nhân tạo và khai thác, bảo vệ tài nguyên nước dưới đất / Nguyễn Việt Kỳ, Đào Hồng Hải, Ngô Đức Chân // Tài nguyên và Môi trường .- 2016 .- Số kỳ 1 tháng 11/2016 .- Tr. 116-118 .- 363.7
Bàn về định hướng quy hoạch, khai thác và bảo vệ tài nguyên nước, đặc biệt là tài nguyên nước dưới đất trong hoàn cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, nhất là trong những điều kiện cực đoan đã xảy ra trong mùa khô năm 2016. Bài báo trình bày về nước dưới đất ở Sóc Trăng trên nền Địa chất thủy văn vùng đồng bằng sông Cửu Long đề từ đó có thể có những đánh giá phù hợp về tài nguyên nước và quan điểm chính về quy hoạch tài nguyên nước dưới đất. Từ đó có thể có những đề xuất phát triển nguồn tài nguyên này bằng cách bổ sung nhân tạo hoặc hòa trộn nước dưới đất.
47 Nước ảo – một hướng nhìn mới trong quản lý tài nguyên nước / Lương Hữu Dũng // Khoa học Công nghệ Việt Nam .- 2016 .- Số 4(2) tháng 2 .- Tr.58-64 .- 363.7
Bài viết trình bày khái quát chung về nước ảo và cách tính nước ảo và một hướng tiếp cận mới trong quản lý tài nguyên nước.
48 Xác định chỉ số căng thẳng tài nguyên nước cho tỉnh Phú Yên / Phùng Thị Thu Trang, Huỳnh Thị Lan Hương, Nguyễn Văn Đại,… // Tài nguyên và Môi trường .- 2015 .- Số 16 (222) .- Tr. 23 – 25 .- 553.7
Trình bày tổng quan về khu vực Phú Yên. Cơ sở lý thuyết các thông số xác định chỉ số căng thẳng tài nguyên nước. Đánh giá mức độ căng thẳng tài nguyên nước tỉnh Phú Yên.
49 Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ quản lý, khai thác sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước / ThS. Nguyễn Minh Khuyến, ThS. Nguyễn Thạc Cường // Tài nguyên & Môi Trường .- 2015 .- Số 17 (223) .- Tr. 19 – 21 .- 553.7
Nêu những kết quả nghiên cứu giai đoạn 2010 – 2015 về: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới, tiên tiến về quản lý và bảo vệ tài nguyên nước; hoàn thiện, đổi mới chính sách pháp luật, kiện toàn hệ thống cơ quan quản lý nhà nước. Qua đó, tiếp tục đưa ra đề những đề xuất nhằm nâng cao hiệu quả nghiên cứu.