CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Học Tự Nhiên
181 The regulatory role of peripheral blood mononuclear cell function by A20 = Vai trò điều hòa chức năng tế bào đơn nhân máu ngoại vi của A20 / Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Huy Hoàng // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 603-609 .- 570
Phân tích ảnh hưởng của A20 đến kiểu hình miễn dịch, sự giải phóng các cytokine viêm, sự di cư và sự chết apoptosis trong tế bào PBMC.
182 Physiological and molecular comparative analysis of two contrasting rice varieties under jasmonic acid treatment = Phân tích so sánh về biểu hiện sinh lý và phân tử của hai giống lúa có kiểu hình tương phản với đáp ứng jasmonic acid / / Tô Thị Mai Hương, Mai Thị Phương Nga, Ngô Minh Anh // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 663-672 .- 570
Trình bày sự khác nhau trong phản ứng với JA của hai giống lúa trái ngược đồng thời chỉ ra mối liên quan giữa phản ứng với JA và chống chịu với điều kiện môi trường thiếu phốt phát ở lúa.
183 High-mannose type N-glycan binding specificity of a novel lectin from the red ALGA (Betaphycus gelatinus) = Đặc tính liên kết N- glycan dạng high-mannose của lectin mới từ rong đỏ Betaphycus gelatinus / Lê Đình Hùng, Lê Thị Đoan Thục // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 709-718 .- 570
Rong đỏ, Betaphycus gelatinus là một trong những nguồn carrageenan trên thế giới. Lectin BGL được đặt tên theo tên của mẫu rong đã được tách chiết bằng sự kết hợp dịch chiết ethanol, kết tủa ethanol, sắc ký trao đổi ion và sắc ký lọc gel. Lectin thể hiện một dải đơn với khối lượng phân tử khoảng 19.000 Da trong cả hai điều kiện điện di gel polyacrylamide không biến tính và biến tính, chỉ ra rằng lectin tồn tại ở dạng monome.
184 Characterization of the C-type lectin from the marine sponge (Stylissa flexibilis) = Đặc tính của lectin dạng C từ Hải miên (Stylissa flexibilis) / Lê Đình Hùng, Đinh Thành Trung // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 729-737 .- 570
Phân tích đặc tính của lectin dạng C từ Hải miên (Stylissa flexibilis).
185 Cloning of sucrose isomerase encoding gene from Klebsiella singaporensis ISB-36 and its expression in Pichia pastoris = Tách dòng gen mã hóa sucrose isomerase từ Klebsiella singaporensis ISB-36 và biểu hiện trên Pichia pastoris / Cao Xuân Bách, Đặng Thị Kim Anh, Nguyễn Thanh Thủy // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 749-756 .- 570
Nghiên cứu về biểu hiện của sucrose isomerase ở Pichia pastoris và kết quả cho thấy sự chuyển hóa hiệu quả của enzyme tái tổ hợp.
186 Modified techniques in quantification of intracellular Listeria monocytogenes in vitro infection = Kỹ thuật cải biến trong định lượng nhiễm vi khuẩn Listeria monocytogenes nội bào in vitro / Trần Thanh Thảo, Nguyễn Thị Hà // Công nghệ Sinh học .- 2019 .- Số 17 (4) .- Tr. 767-774 .- 570
Đánh giá những tồn tại nhằm cải thiện các phương pháp hiện hành trong định lượng vi khuẩn nội bào Listeria monocytogenes. Xác định thời gian đề Listeria monocytogenes bị thực bào sẽ tùy vào loại tế bào chủ.
187 Biểu hiện gen mã hóa flavonol synthase phân lập từ chè trung Du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) trong vi khuẩn E. coli / Hoàng Thị Thu Yến, Vũ Thị Lan, Huỳnh Thị Thu Huệ // Sinh học - Journal of Biology .- 2020 .- Số 42 (1) .- Tr. 21-29 .- 570
Trình bày kết quả thiết kế vector và tối ưu biểu hiện FLS tái tổ hợp (recombinant FLS-rFLS).
188 Hoạt tính gây độc tế bào và chống oxy hóa của một số dịch chiết thực vật ở Việt Nam / Nguyễn Thị Mai Phương, Christin Boger, Ulrike Lindequist // Sinh học - Journal of Biology .- 2020 .- Số 42 (1) .- Tr. 32-39 .- 570
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số dịch chiết thực vật của Việt Nam có hoạt tính sinh học đã được dùng để chữa bệnh trong dân gian.
189 Lựa chọn điều kiện tinh chế endodlucanase tái tổ hợp có nguồn gốc từ vi khuẩn dạ cỏ dê ở tế bào Escherichia coli / Nguyễn Thị Quý, Nguyễn Hồng Dương, Đào Trọng Khoa // Sinh học - Journal of Biology .- 2020 .- Số 42 (1) .- Tr. 74-81 .- 570
Trình bày kết quả của việc lựa chọn các điều kiện tinh chế enzyme endoglucanase tái tổ hợp có nguồn gốc từ vi khuẩn sống trong dạ cỏ dê đã được biểu hiện thành công ở tế bào Escherichia coli Rosetta2 (DE3).
190 Khả năng sinh H2O2 của các chủng vi khuẩn Lactobacillus phân lập từ hệ vi khuẩn đường ruột của người khỏe mạnh¬ / Hà Thị Thu, Hoàng Thế Hưng, Trần Xuân Thạch, Nguyễn Thị Hoa // Sinh học - Journal of Biology .- 2020 .- Số 42 (1) .- Tr. 83-92 .- 570
Phân lập, sàng lọc và đánh giá khả năng sinh H2O2 của các chủng vi khuẩn Lactobacillus và kiểm tra khả năng kháng S. aureus của các chủng vi khuẩn này.