CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Kiến trúc

  • Duyệt theo:
641 Thẩm mỹ sản phẩm / ThS. Trần Văn Bình // Tuyển tập khoa học Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 72-79 .- 720

Tính hữu cơ của yếu tố mỹ thuật gắn với sản phẩm tạo nên giá trị thẩm mỹ của sản phẩm, là thẩm mỹ của Hình dáng trong quan hệ với Công năng đã hình thành ngay trong quá trình chế tạo sản phẩm. Trong những yếu tố mỹ thuật sáng tạo trên nền sản phẩm, nổi bật giá trị mỹ thuật tạo hình qua ngôn ngữ điêu khắc chất liệu.

642 Bảo tồn các di sản đô thị, nông thôn theo hướng bảo tồn thích ứng / Phạm Hùng Cường // Kiến trúc .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 28-33 .- 720

Khái niệm về bảo tồn thích ứng; Nguyên tắc bảo tồn và phát huy giá trị; Bảo tồn, khai thác phát huy giá trị di sản thông qua hoạt động du lịch; Vận dụng kết hợp các chính sách, pháp luật hiện hành; Một số ví dụ về phương pháp bảo tồn thích ứng tại các làng truyền thống vùng đồng bằng sông Hồng.

643 Đô thị di sản – Kinh nghiệm một số nước trên thế giới và gợi mở cho công tác bảo tồn di sản đô thị ở Việt Nam / Hồ Hải Nam, Trần Trúc Ly // Kiến trúc .- 2020 .- Số 11 .- Tr. 34-37 .- 720

Tìm hiểu về đô thị di sản của các nước, nghiên cứu, xây dựng một cơ chế đô thị di sản một cách khoa học và phù hợp với đặc trưng của di sản đô thị Việt Nam.

644 Nội thất gỗ công nghiệp cho nhà ở thu nhập thấp, góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường / Trương Văn Minh Riêng // Xây dựng .- 2020 .- Số 9 .- Tr. 26-29 .- 745.4

Nghiên cứu và phân loại các loại gỗ công nghiệp hiện nay, chỉ ra ưu nhược điểm của gỗ công nghiệp so với gỗ tự nhiên nhằm thúc đẩy thị hiếu của con người sang sử dụng gỗ công nghiệp, hạn chế việc khai thác rừng góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu biến đổi khí hậu.

645 Kiến trúc Đông Dương trong bối cảnh hiện nay / Nguyễn Vương Hồng // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 182-184 .- 720

Tìm hiểu về kiến trúc Đông Dương, các nhận định về vai trò và các khả năng ứng dụng của phong cách này trong bối cảnh hiện nay.

646 Kiến trúc cảnh quan tạo lập bản sắc đô thị / Đàm Thu Trang, Đặng Việt Dũng // Xây dựng .- 2020 .- Số 7 .- Tr. 200-203 .- 720

Đề xuất các phương pháp, phân tích, quy hoạch và thiết kế kiến trúc cảnh quan tạo lập bản sắc đô thị.

647 Thực trạng và dự báo mô hình đô thị nén Việt Nam / NCS. KTS. Lê Kiều Thanh // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 16-21 .- 720

Tác động của đô thị nén tới phát triển bền vững; Thực trạng; Dự báo mô hình; Kết luận.

648 Các chỉ tiêu quy hoạch đô thị liên quan đến mật độ / ThS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 22-25 .- 720

Các chỉ tiêu quy hoạch liên quan đến mật độ được dùng phổ biến trong công tác quy hoạch và quản lý đô thị; Các vấn đề tồn tại trong thực tiễn quy hoạch và quản lý đô thị của các chỉ tiêu quy hoạch có liên quan đến mật độ.

649 Ngưỡng mật độ dân số trong chính sách quy hoạch đô thị Việt Nam / TS. KTS. Nguyễn Hoàng Minh // Quy hoạch xây dựng .- 2020 .- Số 106 .- Tr. 34-37 .- 720

Đưa ra một số góc nhìn khác nhau về kiểm soát mật độ dân số trong quy hoạch đô thị tại Việt Nam, góc nhìn là những phân tích mang tính gợi mở trong một nghiên cứu liên quan về mật độ cư trú và hình thái đô thị.

650 Đánh giá chất lượng không gian quảng trường Patuxay – thành phố Vientiane (Lào) bằng phương pháp khảo sát / Vũ Thị Hồng Hạnh // Xây dựng .- 2020 .- Số 8 .- Tr. 7-13 .- 720

Phân tích các hoạt động tập trung nằm trên quảng trường và các chức năng của nó như là một không gian công cộng và một nơi cho các cuộc họp và tương tác xã hội.