CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kiến trúc
451 Giải pháp cơ sở hạ tầng xanh & quy hoạch đô thị / TS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 10-13 .- 720
Trình bày nguyên tắc xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng xanh và đưa ra ứng dụng giải pháp cơ sở hạ tầng xanh trong quy hoạch đô thị.
452 Hạ tầng xanh trong quy hoạch phát triển đô thị / ThS. Phạm Trung Nghị // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 18-21 .- 720
Trình bày ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường và đưa ra các giải pháp hạ tầng xanh cần được chú trọng trong quy hoạch phát triển đô thị.
453 Lý thuyết cơ bản về hạ tầng xanh : kinh nghiệm bảo vệ và phát triển hạ tầng xanh trên thế giới, một số đề xuất cho Việt Nam / Nguyễn Thị Kiều Vinh, Doãn Thị Thùy Hương // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 22-27 .- 720
Giới thiệu lý thuyết cơ bản của hệ thống hạ tầng xanh được tổng hợp từ việc tìm hiểu các nghiên cứu về chủ đề này, giới thiệu kinh nghiệm bảo vệ và phát triển hệ thống hạ tầng xanh của các đô thị trên thế giới, từ đó đề xuất một số nội dung nhằm bảo vệ và phát triển hệ thống hạ tầng xanh ở Việt Nam.
454 Tái lập các kết nối hạ tầng xanh trong quy hoạch xây dựng nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng / Phạm Hùng Cường, Phùng Mỹ Hạnh, Dương Quỳnh Nga // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 34-39 .- 720
Nhận diện các vấn đề đứt gãy trong kết nối hạ tầng xanh của các làng xã truyền thống qua 3 trường hợp nghiên cứu tại 3 xã thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, so sánh với giải pháp của các đồ án quy hoạch nông thôn hiện nay. Qua đó thất được những mặt còn hạn chế của giải pháp và kiến nghị các giải pháp quy hoạch phù hợp hơn theo hướng tái thiết lập các kết nối trong hệ thống hạ tầng xanh mới, trên cả khía cạnh hạ tầng kỹ thuật, tổ chức không gian, công nghệ môi trường để tạo lập sự phát triển bền vững cho khu vực nông thôn.
455 Áp dụng hạ tầng xanh vào công tác quy hoạch các khu đô thị mới : trường hợp nghiên cứu tại huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh / ThS. KTS. Lê Thanh Tú, TS. KTS. Hoàng Ngọc Lan // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 46-51 .- 720
Nghiên cứu về việc áp dụng hạ tầng xanh trong các khu đô thị, tìm hiểu các vấn đề liên quan để xác định các thành phần và các nguyên tắc áp dụng hạ tầng xanh từ quy mô cấp đô thị đến cấp công trình.
456 Phát triển giao thông xanh ở Việt Nam / TS. Trương Thị Mỹ Thanh // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 52-57 .- 720
Tập trung vào thực tế đầu tư phát triển giao thông, lý giải những thách thức mang tính đặc thù của Việt Nam, từ đó cho thấy sự cần thiết của những nghiên cứu khoa học nhằm giải quyết dài hạn những thách thức này.
457 Tích hợp BGI trong phát triển đô thị tại Tp. Hồ Chí Minh / TS. KTS. Phạm Trần Hải, ThS. KTS. Lê Hồng Nhật // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 58-65 .- 720
Làm rõ về khái niệm BGI, lợi ích của việc tích hợp BGI trong phát triển đô thị, kinh nghiệm tích hợp BGI trong thực tiễn phát triển đô thị trên thế giới và các khả năng tích hợp BGI trong phát triển đô thị tại Tp. Hồ Chí Minh.
458 Quy hoạch phát triển thủ đô Hà Nội theo hướng thông minh và bền vững / PGS. TS. KTS. Lưu Đức Cường, ThS. Nguyễn Huy Dũng // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 66-70 .- 720
Thách thức trong quy hoạch triển thủ đô Hà Nội hiện nay; Nguyên nhân của những tồn tại, thách thức; Một số giải pháp quy hoạch thủ đô Hà Nội theo hướng thông minh, bền vững.
459 Quy hoạch thông minh/ không gian sáng tạo : sự dung hòa giữa phát triển và đặc trưng đô thị cho không gian công cộng đô thị tương lai Trường Thọ (A3) – thành phố Thủ Đức / Trương Thái Hoài An, Trần Thị Việt Hà // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 71-77 .- 720
Tìm các giá trị đặc trưng của một khu vực và kiến tạo không gian công cộng thông minh theo hướng sáng tạo.
460 Quy hoạch khu công nghiệp & vấn đề nhà ở công nhân / PGS. TS. KTS. Lưu Đức Cường, TS. Vũ Tuấn Vinh // Quy hoạch xây dựng .- 2021 .- Số 114 .- Tr. 78-81 .- 720
Nghiên cứu, đổi mới trong hệ thống cơ chế, chính sách về quy hoạch khu công nghiệp gắn kết với quy hoạch phát triển đô thị cũng như các chính sách quy hoạch, đầu tư xây dựng và quản lý nhà ở xã hội, trong đó có nhà ở cho công nhân.