CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2871 Kế toán quản trị hàng tồn kho: Công cụ giúp doanh nghiệp hội nhập hiệu quả / Ths. Trần Thị Quỳnh Giang // Tài Chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr. 68-69 .- 658.1511
Thực trạng kế toán quản trị hàng tồn kho tại các doanh nghiệp sản xuất và giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán hàng tồn kho tại các doanh nghiệp sản xuất.
2872 Ứng dụng mô hình BSC nhằm nâng cao hiệu quả quản trị trong doanh nghiệp / TS. Phạm Xuân Thành, Ths. Trần Việt Hùng // Tài Chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr. 70-72 .- 658.15
Trình bày khái niệm thẻ đểm cân bằng (BSC), nội dung của BSC, vai trò BSC trong quản trị doanh nghiệp và các ứng dụng mô hình BSC trong quản trị doanh nghiệp.
2873 Công cụ để kiểm soát chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp xây lắp / ThS. Giáp Đăng Kha // Nghiên cứu khoa học Kiểm toán .- 2014 .- Số 77 tháng 3 .- Tr. 20- 23 .- 657.42
Xây dựng tiêu chuẩn kiểm soát chi phí sản xuất, chi phí sản xuất định lượng, chi phí sản xuất định tính, lập các báo cáo chi phí sản xuất, đo lường – phân tích và đánh giá các biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,..
2874 Nâng cao hiệu quả quản lý doanh nghiệp bằng kế toán trách nhiệm / ThS. Phùng Lệ Thủy // Nghiên cứu khoa học Kiểm toán .- 2014 .- Số 77 tháng 3 .- Tr. 24-27 .- 657
Trình bày một số vấn đề cơ bản về kế toán trách nhiệm, vai trò của kế toán trách nhiệm, nội dung cấu thành kế toán trách nhiệm, đối tượng thông tin của kế toán trách nhiệm và vận dụng kế toán trách nhiệm trong thực tế công tác kế toán.
2875 Nghiên cứu tính minh bạch báo cáo tài chính của các công ty niên yết và hoạt động trên sàn chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh / TS. Nguyễn, Thị Mai Hương // Nghiên cứu khoa học Kiểm toán .- 2014 .- Số 77 tháng 3 .- Tr. 28-33 .- 657.2
Bài viết phân tích thực trạng và công bố thông tin định kỳ về báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Trên cơ sở đó, đề xuất các giải pháp định hướng việc nâng cao chất lượng thông tin và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (Hose).
2876 Hợp tác công - tư trong xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam / Phạm Bảo Dương, Nguyễn Thị Thanh Minh // Kinh tế & phát triển .- 2014 .- Số 202 tháng 4 .- Tr. 21-27 .- 330
Bài viết đề xuất năm giải pháp then chốt để thúc đẩy hợp tác công – tư trong xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.
2877 Vận dụng mô hình ABC để xác định chi phí sản phẩm dịch vụ trong các ngân hàng thương mại / Ths. Lê Thị Tâm, TS. Nguyễn Hoản // Kế toán & kiểm toán .- 2014 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 27-28 .- 657.42
Bài viết đưa ra một số quan điểm và định hướng trong việc vận dụng mô hình ABC xác định chi phí tại Ngân hàng thương mại.
2878 Kiểm toán hoạt động marketing trong xu thế hội nhập nội dung và chỉ dẫn triển khai (tiếp theo số 1+2) / Ths.Vũ Thị Thu Huyền // Kế toán & kiểm toán .- 2014 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 35-37 .- 657.45
Kiểm toán hệ thống trong marketing, kiểm toán tính hiệu quả của hoạt động marketing, kiểm toán các chức năng marketing.
2879 Đánh giá trách nhiệm của trung tâm lợi nhuận trong các doanh nghiệp / Ths. Trần Đức Hùng // Kế toán & kiểm toán .- 2014 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 35-37 .- 332.1
Bài viết tập trung đánh giá trách nhiệm của trung tâm lợi nhuận thông qua việc lập và phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng đảm phí chỉ tiêu cơ bản nhằm đánh giá bước đầu tín hiệu quả trong hoạt động của các bộ phận tại doanh nghiệp.
2880 Một vài rủi ro của các công ty kiểm toán độc lập Việt Nam / Nguyễn Thị Hương // Kế toán & kiểm toán .- 2014 .- Số 3 tháng 3 .- Tr. 41-43 .- 657.45
Trình bày các khái niệm định tính các rủi ro kiểm toán: rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện cần được các doanh nghiệp kiểm toán độc lập Việt Nam nhận thức và có sự kiểm soát hợp lý trong quá trình hoạt kinh doanh.