CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2831 Ghi nhận tài sản cố định trong góp vốn liên doanh / ThS. Tạ Thị Thúy Hằng // Nghiên cứu khoa học kiểm toán .- 2014 .- Số 77 tháng 3 .- Tr. 34-35 .- 657.6
Đề cập việc phân định rõ rang trong ghi nhận của kế toán và các quy định về hạch toán tài sản cố định trong góp vốn liên doanh theo từng hình thức liên doanh cụ thể.
2832 Bàn về chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính trong doanh nghiệp / Ths. Vũ Thị Duyên // Tài chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr.62-63 .- 657.3
Có nhiều quan điểm khác nhau về chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính trong doanh nghiệp, tuy nhiên, có thể hiểu kiểm toán báo cáo tài chính trong doanh nghiệp được coi là một loại hình dịch vụ đặc biệt, mà sản phẩm cuối cùng của nó là kết quả kiểm toán hoạt động của doanh nghiệp thông qua các báo cáo tài chính.
2833 Bàn về Bảng cân đối kế toán trong báo cáo tài chính doanh nghiệp Việt Nam / Phạm Đức Bình // Kinh tế & phát triển .- 2014 .- Số 203 tháng 5 .- Tr. 73-76 .- 657.3
Bảng cân đối kế toán (BCĐKT) của doanh nghiệp là nguồn thông tin quan trọng về việc đánh giá khái quát tình hình tài chính, trình độ sử dụng vốn và những triển vọng kinh tế tài chính của doanh nghiệp, cần thiết cho việc ra các quyết định kinh tế từ phía những người sử dụng báo cáo tài chính.
2834 Phát triển thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam / // Kinh tế & phát triển .- 2014 .- Số 203 tháng 5 .- Tr. 2-8 .- 330
Bài viết này tổng kết và đánh giá về xây dựng và phát triển thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Trên cơ sở những kết quả, hạn chế và nguyên nhân, bài viết khẳng định để hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường Việt Nam hiện đại tiến tới xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng và văn minh, hội nhập với nền kinh tế thị trường thế giới, cần tập trung hoàn thiện các nội dung sau: (i) phát triển mọi thành phần kinh tế, mọi loại hình doanh nghiệp với tư cách là phương tiện đảm bảo cho dân giàu, nước mạnh; ..
2835 Vai trò của kế toán hành chính sự nghiệp trong quản lý ngân sách / Ths. Nguyễn Thị Minh Phương // Tài Chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr. 58-59 .- 657.9
Vai trò của công tác kế toán hành chính sự nghiệp và những biện pháp hoàn thiện công tác tổ chức công tác kế toán tại các đơn vị.
2836 Giái pháp nâng cao công tác kế toán trong đơn vị hành chính của Đảng / Phương Minh // Tài Chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr. 60-61. .- 657.9
Thực trạng tổ chức công tác kế toán tại các cơ quan hành chính của Đảng, từ đó đề xuất giải pháp nhằm nâng cao công tác tổ chức kế toán, đảm bảo dự toán khoa học , chính xác và kịp thời.
2837 Kế toán quản trị hàng tồn kho: Công cụ giúp doanh nghiệp hội nhập hiệu quả / Ths. Trần Thị Quỳnh Giang // Tài Chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr. 68-69 .- 658.1511
Thực trạng kế toán quản trị hàng tồn kho tại các doanh nghiệp sản xuất và giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán hàng tồn kho tại các doanh nghiệp sản xuất.
2838 Ứng dụng mô hình BSC nhằm nâng cao hiệu quả quản trị trong doanh nghiệp / TS. Phạm Xuân Thành, Ths. Trần Việt Hùng // Tài Chính .- 2014 .- Số 5(595) tháng 5 .- Tr. 70-72 .- 658.15
Trình bày khái niệm thẻ đểm cân bằng (BSC), nội dung của BSC, vai trò BSC trong quản trị doanh nghiệp và các ứng dụng mô hình BSC trong quản trị doanh nghiệp.
2839 Công cụ để kiểm soát chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp xây lắp / ThS. Giáp Đăng Kha // Nghiên cứu khoa học Kiểm toán .- 2014 .- Số 77 tháng 3 .- Tr. 20- 23 .- 657.42
Xây dựng tiêu chuẩn kiểm soát chi phí sản xuất, chi phí sản xuất định lượng, chi phí sản xuất định tính, lập các báo cáo chi phí sản xuất, đo lường – phân tích và đánh giá các biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,..
2840 Nâng cao hiệu quả quản lý doanh nghiệp bằng kế toán trách nhiệm / ThS. Phùng Lệ Thủy // Nghiên cứu khoa học Kiểm toán .- 2014 .- Số 77 tháng 3 .- Tr. 24-27 .- 657
Trình bày một số vấn đề cơ bản về kế toán trách nhiệm, vai trò của kế toán trách nhiệm, nội dung cấu thành kế toán trách nhiệm, đối tượng thông tin của kế toán trách nhiệm và vận dụng kế toán trách nhiệm trong thực tế công tác kế toán.