CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2391 Phương pháp kế toán chi phí sản xuất theo mô hình kế toán quản trị chi phí truyền thống áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tair biển / TS. Nguyễn Phi Sơn, Ths. Nguyễn Thu Phương // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6 (165) tháng 6 .- Tr. 24-27 .- 657.42
Trình bày sơ lược về phân loại chi phí sản xuất (CPSX) trong doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải biển vầ nội dung các phương pháp kế toán CPSX theo mô hình chi phí truyền thống; từ đó đưa ra các đánh giá về thuận lợi và khó khăn của từng phương pháp, khi áp dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải biển.
2392 Ảnh hưởng của các nhân tố tới tổ chức kiểm toán báo cáo tài chính do Kiểm toán Độc lập thực hiện / Ths. Nguyễn Thị Thanh Phương // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6 (165) tháng 6 .- Tr. 28-30 .- 657.48
Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới tổ chức kiểm toán báo cáo tài chính.
2393 Sự thay đổi hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp / Ths. Nguyễn Thị Nhinh // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6 (165) tháng 6 .- Tr. 30-34 .- 657.6
Giới thiệu một số đánh giá về hệ thống tài khoản kế toán hiện hành áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp; Sự thay đổi hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp và định hướng tiếp tục hoàn thiện hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp.
2394 Vận dụng hệ thống phương pháp kế toán quản trị chi phí hiện đại để xác định chi phí trong doanh nghiệp xây dựng giao thông / Ths. Nguyễn Thị Thái An // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6(165) tháng 6 .- Tr. 47-50 .- 657.42
Phương pháp xây dựng chi phí (XDCP) theo mô hình chi phí mục tiêu; Nội dung các phương pháp XDCP theo phương pháp Kaizen.
2395 Kiểm soát các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất / Ths. Nguyễn Hoàng Dũng, Ths. Trần Thị Lưu Tâm // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6 (165) tháng 6 .- Tr. 51-54 .- 657.0285
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị trong doanh nghiệp sản xuất, để từ đó có biện pháp kiểm soát nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức hệ thống.
2396 Kế toán môi trường - sự cần thiết phải áp dụng cho các doanh nghiệp nuôi trồng Thủy Sản / Ths. Lâm Thị Trúc Linh // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6(165) tháng 6 .- Tr. 55-58 .- 657
Nêu ra một số nghiên cứu về Kế toán môi trường tại Việt Nam và khoảng trống, tác động môi trường của hoạt động nuôi trồng Thủy sản (NTTS), thực trạng thông tin về môi trường cung cấp trên báo cáo tài chính, báo cáo thường niên của các DN thủy sản, sự cần thiết phải áp dụng KTMT tại các DN NTTS.
2397 Hướng dẫn Kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp bảo hiểm kinh nghiệm từ Vương Quốc Anh / Ths. NCS. Nguyễn thị Mai Anh // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6(165) tháng 6 .- Tr. 59-62 .- 657.45
Trình bày đặc điểm bảo hiểm, Kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp bảo hiểmtại Vương Quốc Anh và bài học kinh nghiệm Kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp bảo hiểm cho Việt Nam.
2398 Báo cáo lỗ - vấn đề cần lưu ý đối với các nhà đầu tư / Ths. Trần Thị Hương // Kế toán & Kiểm toán .- 2017 .- Số 6(165) tháng 6 .- Tr. 63-65 .- 657
Trình bày lợi ích thu được từ các " khoản lỗ vàng"; Cơ sở đánh giá khả năng thu hồi giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
2399 Kiểm toán viên độc lập với việc phát hiện gian lận và sai sót trong kiểm toán báo cáo tài chính / TS. Nguyễn Đăng Huy // Kiểm toán .- 2017 .- Số 61 tháng 7 .- Tr. 22-24 .- 657.45 071
Trình bày trách nhiệm của kiểm toán viên đối với gian lận và sai sót theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam; Trách nhiệm của KTV đối với gian lận và sai sót theo chuẩn mực kiểm toán Hoa Kỳ (SAS); Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
2400 Nhận diện rủi ro tiềm tàng trong huy động các nguồn lực tài chính cho Chương trình Xây dựng nông thôn mới / PGS.TS. Lê Huy Trọng, Ths. Lại Phương Thảo // Kiểm toán .- 2017 .- Số 61 tháng 7 .- Tr. 27-28 .- 332.1
Trình bày những rủi ro tiềm tàng và định hướng giải pháp kiểm soát rủi ro tiềm tàng.