CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Luật
3211 Thực thi hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN: những vấn đề từ sự chồng chéo trong các cam kết bảo hộ đầu tư nước ngoài của Việt Nam / Trần Việt Dũng // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 11-18 .- 340
Phân tích về những vấn đề pháp lý liên quan tới sự tồn tại song song của các hiệp định bảo hộ đầu tư tại ASEAN, đặc biệt đối với Việt Nam, đồng thời đưa ra kiến nghị để giải quyết thực trạng.
3212 Hiện tượng chệch hướng thương mại từ quy tắc xuất xứ ưu đãi chặt chẽ: tương lai của hàng dệt may ASEAN và Việt Nam trong bối cảnh hội nhập / Trần Thị Thuận Giang, Ngô Nguyễn Thảo Vy // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 19-27 .- 340
Kiến nghị ban hành quy định chi tiết trong khuôn khổ WTO về quy tắc xuất xứ ưu đãi và chệch hướng thương mại, cũng như học hỏi kinh nghiệm của Liên minh châu Âu về việc vận dụng quy tắc cộng gộp.
3213 Hiệp định về tự do di chuyển thể nhân trong ASEAN và tác động đối với Việt Nam / Phạm Thị Hiền, Nguyễn Tuấn Vũ // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 28-34 .- 340
Phân tích những vấn đề pháp lý của MNP với bốn vấn đề cơ bản sau đây: khái quát về AEC và di chuyển thể nhân, những nội dung cơ bản của MNP về di chuyển thể nhân, tác động của hiệp định trong việc thành lập một thị trường đơn nhất và tự do di chuyển con người, vấn đề đặt ra trong việc thực thi hiệp định đối với Việt Nam.
3214 Quy định trong khuôn khổ ASEAN về tự do hóa giao dịch vốn - tác động đối với các hoạt động đầu tư theo pháp luật Việt Nam / Phan Thị Thành Dương, Nguyễn Thị Thương // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 45-52 .- 340
Quy định, khuôn khổ ASEAN, tự do hóa, giao dịch vốn, đầu tư, pháp luật, Việt Nam
3215 Pháp luật thuế nội địa Việt Nam trong bối cảnh cộng đồng Kinh tế ASEAN / Nguyễn Thị Thu Hiền // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 53-62 .- 340
Nghiên cứu, phân tích những vấn đề mà ASEAN Economic Community (AEC) đặt ra cho pháp luật thuế nội địa Việt Nam, từ đó đưa ra những giải pháp hoàn thiện.
3216 Nguyên tắc xét xử kịp thời, công bằng và công khai theo Điều 25 Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 / Nguyễn Trần Như Khuê // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 63-66, 80 .- 340
Trình bày ba nguyên tắc nhỏ đó là: nguyên tắc xét xử kịp thời, nguyên tắc xét xử công bằng và nguyên tắc xét xử công khai.
3217 Bản chất pháp lý của thỏa thuận trước trong hợp đồng về việc trả một khoản tiền xác định khi có hành vi vi phạm hợp đồng / Nguyễn Thị Thanh Hiền // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 4 (107) .- Tr. 67-80 .- 340
Phân tích, đánh giá các quy định của hệ thống pháp luật thông luật và hệ thống pháp luật dân luật, các quy định của CISG về loại thỏa thuận này nhằm tìm kiếm một giải pháp hữu ích, có tính chất tham khảo, bổ sung cho các quy định của pháp luật thương mại Việt Nam.
3218 Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bằng tài sản trí tuệ theo pháp luật Việt Nam / Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Hồ Bích Hằng // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 5 (108) .- Tr. 3-8 .- 340
Phân tích các nguyên nhân để từ đó đưa ra các kiến nghị tương ứng.
3219 Thực tiễn áp dụng pháp luật về xác định hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu qua một số vụ tranh chấp / Nguyễn Hải An, Dương Anh Sơn // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 5 (108) .- Tr. 9-16 .- 340
Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao thực thi bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu.
3220 Căn cứ xác định mức bồi thường thiệt hại vật chất do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ / Nguyễn Phương Thảo // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 5 (108) .- Tr. 17-25 .- 340
Phân tích các căn cứ xác định mức bồi thường thiệt hại vật chất được quy định trong Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và văn bản hướng dẫn, đồng thời đề xuất hướng giải quyết vấn đề.





