CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Luật

  • Duyệt theo:
2941 Pháp điển hóa tư pháp quốc tế Bỉ và một số gợi ý đối với Việt Nam / Ngô Quốc Chiến // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 6 (109) .- Tr. 67-74 .- 340

Phân tích thực trạng tư pháp quốc tế Bỉ trước khi có Bộ luật Tư pháp quốc tế, mục đích, đối tượng, phạm vi điều chỉnh và cấu trúc của Bộ luật Tư pháp quốc tế Bỉ năm 2004, trên cơ sở đó đề ra một số kiến nghị cho Việt Nam.

2942 Nghiên cứu pháp luật cạnh tranh trong bối cảnh sửa đổi Luật Cạnh tranh năm 2004 / Nguyễn Như Phát // Nhà nước và pháp luật .- 2017 .- Số 7 (351) .- Tr. 48-59 .- 340

Tổng kết những thành quả nghiên cứu về pháp luật cạnh tranh, đồng thời đưa ra một số ý kiến góp ý sửa đổi.

2943 Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới và các nội dung “bổ sung” / Lê Mai Thanh // Nhà nước và pháp luật .- 2017 .- Số 7 (351) .- Tr. 67-75, 84 .- 340

Phân tích cách tiếp cận, đặc điểm cũng như những nội dung “bổ sung” - những nội dung thương mại phi truyền thống - trong các Hiệp định đó nhằm nhận diện một số rủi ro pháp lý mà Việt Nam phải giải quyết trong quá trình theo đuổi chính sách tự do thương mại.

2944 Một số giải pháp pháp lý yêu cầu Chính phủ và các công ty hóa chất Hoa Kỳ tiếp tục giải quyết hậu quả việc sử dụng chất da cam/dioxin trong chiến tranh Việt Nam / Nguyễn Như Phát, Nguyễn Thị Việt Hương // Nhà nước và pháp luật .- 2017 .- Số 7 (351) .- Tr. 76-84 .- 340

Phân tích bối cảnh cụ thể và đề xuất một số giải pháp pháp lý nhằm tạo ra khả năng tốt nhất trong việc yêu cầu Chính phủ và các công ty hóa chất Hoa Kỳ chịu trách nhiệm đối với hậu quả việc sử dụng chất da cam/dioxin trong chiến tranh đối với môi trường và sức khỏe con người ở Việt Nam.

2945 Bảo vệ môi trường từ góc độ giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà nước: kinh nghiệm cho Việt Nam / Nguyễn Thanh Tú, Lê Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Nhung // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 3 (106) .- Tr. 3-12 .- 340

Phân tích một số vụ kiện mà nhà đầu tư nước ngoài đã khởi kiện một số nhà nước để tìm hiểu tại sao biện pháp bảo vệ môi trường được chấp nhận hay không nhằm rút ra kinh nghiệm cho Việt Nam.

2946 Một số học thuyết phổ biến về nguồn gốc nhà nước và pháp luật / Phan Nhật Thanh // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 3 (106) .- Tr. 13-21 .- 340

Đề cập các học thuyết phổ biến như: học thuyết thuần quyền, học thuyết quyền gia trưởng, học thuyết Marx - Lenin về nguồn gốc nhà nước.

2947 Bình luận về các biện pháp xử lý vi phạm hợp đồng trong Bộ luật Dân sự năm 2015 / Nguyễn Thùy Trang // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Tr. 22-27 .- 340

Trình bày về buộc thực hiện đúng nghĩa vụ, bồi thường thiệt hại, phạt vi phạm, đơn phương chấm dứt hợp đồng và hủy bỏ hợp đồng.

2948 Tìm hiểu về các hoạt động nghiệp vụ và hành vi gài bẫy theo pháp luật Mỹ / Lê Huỳnh Tấn Duy // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 3 (106) .- Tr. 28-35 .- 340

Tập trung làm rõ vấn đề như: hoạt động nghiệp vụ, hành vi gài bẫy, so sánh hai vấn đề này, và trên cơ sở đó rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.

2949 Một số kiến nghị góp phần hoàn thiện các quy định pháp luật điều chỉnh giao dịch giữa các công ty trong nhóm công ty mẹ - công ty con / Hà Thị Thanh Bình // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 3 (106) .- Tr. 36-45 .- 340

Đưa ra những đề xuất nhằm hoàn thiện các quy định của pháp luật Việt Nam trong việc điều chỉnh giao dịch giữa các công ty trong nhóm công ty mẹ - công ty con ở Việt Nam.

2950 Một số vấn đề pháp lý về kiểm soát ngoại tệ từ giao dịch vãng laii / Nguyễn Thị Thủy // Khoa học pháp lý .- 2017 .- Số 3 (106) .- Tr. 46-52 .- 340

Trình bày về những yêu cầu mang tính nguyên tắc của pháp luật về kiểm soát ngoại tệ từ giao dịch vãng lai và các kiến nghị nhằm hoàn thiện quy định của pháp luật về kiểm soát giao dịch ngoại tệ từ gió dịch vãng lai.