44511Nghiên cứu bào chế phức hợp lipid amphotericin B
Giới thiệu phương pháp bào chế phức hợp lipid amphotericin B.
44512Nghiên cứu bào chế phytosome cao bạch quả
Bào chế được phytosome cao bạch quả bằng phương pháp bốc hơi dung môi đạt hiệu suất phytosome hóa cao và tăng hệ số phân bố dầu – nước của cao bạch quả tại các pH khác nhau.
44513Nghiên cứu bào chế phytosome chứa polyphenol chiết xuất từ lá chè xanh (Camellia sinensis L.)
Nghiên cứu được tiến hành nhằm xây dựng được quy trình bào chế và đánh giá được một số chỉ tiêu chất lượng của PHY và chứa PP chiết xuất từ lá chè xanh.
44514Nghiên cứu bào chế phytosome curcumin
Đề cập phương pháp bào chế phức hợp phytosome curcumin – phosphatydin cholin đậu nành hydrogen hóa và đánh giá một số đặc tính về hóa lý của phytosome tạo ra.
44515Nghiên cứu bào chế phytosome quercetin bằng phương pháp kết tủa trong dung môi
Trình bày cách bào chế phytosome quercetin bằng phương pháp kết tủa trong dung môi trên cơ sở khảo sát các yếu tố ảnh hưởng tới đặc tính của phytosome.
44516Nghiên cứu bào chế sản phẩm hỗ trợ chữa rối loạn lipid máu
Nghiên cứu bào chế dịch chiết lá sen và sơn tra làm cao khô hỗ trợ chữa rối loạn lipid máu. Kết quả đã bào chế được 60g cao khô thành phẩm từ 150g nguyên liệu gồm lá sen và sơn tra. Cao khô thành phẩm có các chỉ tiêu hóa lý đạt tiêu chuẩn dực điểm VIệt Nam IV, các thành phần hóa học chính không bị mất di trong quá trình bào chế.
44517Nghiên cứu bào chế siro tư âm thanh phế
Chiết xuất được cao lỏng và bào chế được siro thuốc từ bài thuốc Tư âm thanh phế; Đánh giá được một số chỉ tiêu chất lượng của cao lỏng, siro thuốc từ bài thuốc Tư âm thanh phế.
44518Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano artesunat với chất mang là PLGA và chitosan
Đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố công thức và phương pháp bào chế đến đặc tính lý hóa của tiểu phân nano ART sử dụng đồng thời PLGA và CS.
44519Nghiên cứu bào chế tiểu phân nano lipid rắn mafenid
Giới thiệu công thức bào chế hệ tiểu phân nano lipid rắn mafenid.
44520Nghiên cứu bào chế và đánh giá chất lượng viên nang cứng chứa cao chiết nụ Hòe (Flos Sophorae Immaturus)
Khảo sát thành phần viên nang cứng với lượng cao chiết và tá dược bao gồm cao chiết nụ Hòe 153 mg, lactose monohydrat 276 mg, PVP K30 3,4 mg, aerosil 2 mg. Đánh giá chất lượng viên nang dựa vào các tiêu chuẩn của DĐVN V bao gồm cảm quan, định tính, độ đồng đều, độ hòa tan và định lượng.





