CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
1 Mức độ hài lòng của doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với dịch vụ hỗ trợ của Ngân hàng Thương mại Nhà nước ở thành phố Cần Thơ / Mai Văn Nam // Phát triển kinh tế .- 2012 .- Số 259/2012 .- Tr. 6-12. .- 332.12
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với dịch vụ hỗ trợ của các Ngân hàng Thương mại Nhà nước ở TP. Cần Thơ. Thông qua số liệu khảo sát 265 doanh nghiệp nhỏ và vừa, kết quả nghiên cứu cho thấy các nhân tố ảnh hưởng mạnh đến mức độ hài lòng của doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với dịch vụ hỗ trợ của Ngân hàng Thương mại Nhà nước là: Mức độ gửi tiền nhanh chóng, trình độ của nhân viên và sự phục vụ nhiệt tình. Trên cơ sở đó tác giả đề xuất một số giải pháp giúp nâng cao chất lượng dịch vụ hỗ trợ của Ngân hàng thương mại Nhà nước đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên ngân hàng / Nguyễn Quốc Nghi // Phát triển kinh tế .- 2012 .- Số 259/2012 .- Tr. 22-29. .- 332.12
Cung cấp những cơ sở khoa học cho các nhà quản trị nhân sự của các ngân hàng có thể nghiên cứu, xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực hiệu quả dựa trên những nghiên cứu thực tiễn.
3 Rào cản pháp luật đối với hoạt động Marketing tại Việt Nam / ThS. Lê Đăng Lăng // Phát triển kinh tế .- 2012 .- Số 259/2012 .- Tr. 57-63. .- 658
Trình bày tác động của yếu tố pháp luật đến hoạt động công ty, một số rào cản pháp luật đến hoạt động marketing tại Việt
4 Các giải pháp trước mắt và lâu dài thực hiện tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam / PGS. TS. Trần Hoàng Ngân // Phát triển kinh tế .- 2012 .- Số 259/2012 .- Tr. 3-5. .- 332.12
Trình bày các giải pháp trước mắt và lâu dài thực hiện tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt
5 Quản lý và lưu giữ thông tin: 5 lưu ý cho các doanh nghiệp / Thu Trang // Công nghệ thông tin & truyền thông .- 2012 .- Số kỳ 2 tháng 4/2012 .- Tr. 62-64. .- 004
5 lời khuyên giúp các doanh nghiệp giảm thiểu rủi ro và tuân thủ các cải tiến trong quản lý thông tin: Giữ lại, bảo mật hay hủy bỏ thông tin; Lập hồ sơ cho việc hủy bỏ thông tin; Sử dụng công nghệ tiên tiến trong lưu giữ thông tin; Đảm bảo sự toàn vẹn cho thông tin lưu giữ; Triển khai một chương trình toàn diện.
6 Một số giải pháp duy trì và phát triển dịch vụ truyền số liệu tại Việt Nam / ThS. Nguyễn Văn Khoa, ThS. Nguyễn Thị Phương Dung // Công nghệ thông tin & truyền thông .- 2012 .- Số kỳ 1 tháng 5/2012 .- Tr. 25-29. .- 621
Việc tìm hiểu thực trạng thị trường và đánh giá nhu cầu sử dụng dịch vụ truyền số liệu của khách hàng tổ chức/ doanh nghiệp tại Việt
7 Xu hướng phát triển mạng truy nhập vô tuyến / Minh Chung // Công nghệ thông tin & truyền thông .- 2012 .- Số kỳ 1 tháng 5/2012 .- Tr. 30-36. .- 621
Bài báo cung cấp cái nhìn chuyên sâu về xu hướng phát triển mạng truy nhập vô tuyến và đánh giá ảnh hưởng của các thay đổi này lên mạng hiện tại.
8 Ứng dụng phương pháp học cộng tác trong môn tiếng Anh tại các Trường đại học ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy // Ngôn ngữ & đời sống .- 2012 .- Số 5 (199)/2012 .- Tr. 24-29. .- 400
Làm rõ khái niệm và nhận thức hai phương pháp giảng dạy ngôn ngữ nổi bật hiện nay: học cộng tác và giảng dạy ngôn ngữ theo hướng giao tiếp, đặc biệt là những khái niệm và hình thức ứng dụng về việc học cộng tác, giúp các giáo viên và học viên có thể liên hệ thực tế sử dụng “cặp” và “nhóm” trong môn ngoại ngữ tiếng Anh sao cho hợp lý, hiệu quả, có thể mang lại lợi ích tối đa cho người học và giúp nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh cho học viên.
9 Quy hoạch và quản lý khu du lịch ven biển Bắc Trung Bộ ứng phó với biến đổi khí hậu / ThS. Đặng Quốc Khánh // Kiến trúc Việt Nam .- 2012 .- Số 4/2012 .- Tr. 66-68. .- 624
Tổng quan về tác động biến đổi khí hậu, quy hoạch và quản lý các khu du lịch ven biển Bắc Trung Bộ ứng phó với biến đổi khí hậu, một số giải pháp quy hoạch và quản lý xây dựng.
10 Nội dung cơ bản của chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế về tài sản cố định hữu hình / TS. Chúc Anh Tú // Kiểm toán .- 2012 .- Số 4/2012 .- Tr. 45 - 47. .- 657
Trình bày các nội dung cơ bản của chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế về tài sản cố định hữu hình.





