CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
chủ đề: Phát triển bền vững
331 Thúc đẩy phát triển bền vững kinh tế biển tại Việt Nam / Văn Thị Thái Thu // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2018 .- Số 527 tháng 10 .- Tr. 4-6 .- 330
Trình bày tiềm năng to lớn từ biển, nhận diện thách thức và một số đề xuất.
332 Tài chính xanh cho tăng trưởng và phát triển bền vững : kinh nghiệm quốc tế, thách thức và giải pháp cho Việt Nam / Trần Thị Hồng Hà // Chứng khoán Việt Nam .- 2018 .- Số 241 tháng 11 .- Tr. 5-9 .- 332.1
Trình bày kinh nghiệm quốc tế về tài chính xanh; thách thức và giải pháp phát triển tài chính xanh tại Việt Nam.
333 Bài học kinh nghiệm trong xây dựng quỹ phát triển cộng đồng ở Việt Nam / TS. Hoàng Vũ Quang // Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông .- 2018 .- Số 04 (152) .- Tr. 41-47 .- 330
Tổng kết lại những bài học kinh nghiệm hay trong xây dựng và vận hành quỹ phát triển cộng đồng tại một số tỉnh trên các khía cạnh môi trường thể chế, tổ chức bộ máy quản lý, nội dung và cơ chế hoạt động, nguồn vốn của quỹ và nâng cao năng lực quản lý. Những bài học này có thể giúp ích cho việc phát triển quỹ xây dựng nông thôn mới.
334 Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam / Đoàn Ngọc Phi Anh, Nguyễn Thị Tuyết Nga // Nghiên cứu kinh tế .- 2018 .- Số 480 tháng 5 .- Tr. 15-23 .- 332.6409597
Xem xét, đánh giá mức độ công bố thông tin phát triển bền vững và xác định các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin phát triển bền vững của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, góp phần hỗ trợ các bên hữu quan có cái nhìn cụ thể về tình hình công bố thông tin phát triển bền vững trong thời gian qua; từ đó có thêm những định hướng, giải pháp hữu hiệu hơn thúc đẩy việc công bố thông tin phát triển bền vững.
335 Xây dựng sản phẩm du lịch bền vững tại vùng lòng hồ Thủy điện Sơn La / Hoàng Xuân Trọng // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2018 .- Số 517 tháng 5 .- Tr. 60-62 .- 910
Trình bày cơ sở lý thuyết và thực tiễn, Phương pháp nghiên cứu; Tiềm năng và thực trạng điểm mạnh, điểm yếu; Một số giải pháp xây dựng sản phẩm du lịch bền vững tại vùng lòng hồ Thủy điện Sơn La.
336 Ngành thực phẩm, đồ uống hướng tới phát triển bền vững / Trần Thị Hoa, Nguyễn Minh Phương // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2018 .- Số 518 tháng 6 .- Tr. 49-51 .- 641.1
Triển vọng tăng trưởng của ngành thực phẩm và đồ uống lớn, nhiều hứa hẹn; Xu hưởng chủ đạo của ngành thực phẩm - đồ uống giai đoạn 2017-2019; Ngành thực phẩm, đồ uống nhiều tiềm năng nhưng cũng đầy thách thức; Giải pháp và hướng đi cho doanh nghiệp thực phẩm - đồ uống thời gian tới.
337 Tam đảo tập trung quy hoạch phát triển du lịch bền vững / TS. Trần Thị Hằng // Du lịch Việt Nam .- 2018 .- Số 07 tháng 07 .- Tr. 30-31 .- 910
Xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện đề án phát triển du lịch "" Tam Đảo đến năm 2015 định hướng đến năm 2020.
338 Một số giải pháp phát triển bền vững tại Việt Nam / Nguyễn Thị Hồng Nhung // Tài chính doanh nghiệp .- 2018 .- Số 6 tháng 6 .- Tr. 12-15 .- 330
Trình bày các tiêu chí của phát triển bền vững và phát triển bền vững ở Việt Nam, 6 giải pháp trọng tâm.
339 Phát triển bền vững thị trường tín dụng nông thôn / TS. Nguyễn Thị Việt Nga // Tài chính - Kỳ 1 .- 2018 .- Số 684 tháng 7 .- Tr. 84-87 .- 332.1
Trình bày vai trò của tín dụng nông nghiệp; đề ra một số giải pháp đồng bộ và mạnh mẽ để tạo động lực thúc đẩy phát triển nhanh và bền vững thị trường tín dụng nông nghiệp, nông thôn.
340 Phát triển du lịch Việt Nam theo hướng bền vững / Ông Thị Thanh Vân // Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương .- 2018 .- Số 516 tháng 5 .- Tr. 10-11 .- 910.202
Trình bày khái niệm du lịch bền vững, sự cần thiết phải phát triển du lịch bền vững trong bối cảnh hội nhập, gợi ý một vài giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững.





