CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Kế Toán
2601 Về kế toán hoạt động đầu tư kinh doanh bất động sản / Ths. Nguyễn Trung Thị Châm // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 61-62. .- 657
Trao đổi một số điểm mới về kế toán hoạt động đầu tư kinh doanh bất động sản.
2602 Xếp hạng thị trường chứng khoán và giải pháp nâng hạng thị trường chứng khoán Việt Nam / // Chứng khoán Việt Nam .- 2016 .- Số 211 tháng 5 .- Tr. 32-35. .- 332.64
Trình bày 2 phần: Xếp hạng thị trường chứng khoán và giải pháp nâng hạng thị trường chứng khoán Việt Nam.
2603 Mối quan hệ giữa thị trường chứng khoán và thị trường bất động sản: Trường hợptại Thành phố Hồ Chí Minh / Phan Thị Bích Nguyệt, Phạm Dương Phương Thảo // Phát triển kinh tế .- 2016 .- Số 5 tháng 5 .- Tr. 45-62. .- 332.64 597
Nghiên cứu kiểm định mối tương quan giữa thị trường chứng khoán (TTCK) và thị trường bất động sản (TTBĐS) VN qua trường hợp điển hình tại TP.HCM giai đoạn từ quý 1/2009 đến quý 3/2014. Khảo sát ý kiến chuyên gia cho thấy các nhân tố kinh tế vĩ mô bao gồm: GDP, lãi suất, lạm phát, chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ, các quy định pháp luật liên quan đến TTCK, dòng vốn quốc tế, thị trường tiền tệ có tác động TTCK và TTBĐS, và bản thân hai thị trường này cũng tác động hai chiều lẫn nhau.
2604 Hoạt động kiểm toán độc lập trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Thực trạng và giải pháp / ThS. Đỗ Thị Hương Lan // Chứng khoán Việt Nam .- 2016 .- Số 211 tháng 5 .- ThS. Đỗ Thị Hương .- 657.45 071
Thực trạng về chất lượng và sự kịp thời đối với công tác kiểm toán báo cáo tài chính của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán (TTCK) VN do công ty kiểm toán độc lập (KTĐL) thực hiện; Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động KTĐL trên TTCK Việt Nam.
2605 Ứng dụng đường học hỏi trong kế toán quản trị / TS. Trần Đình Phụng // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 12-15. .- 657
Giới thiệu tóm tắt đường học hỏi, tình hình ứng dụng đường học hỏi trong kế toán quản trị (KTQT) ở các nước trên thế giới và định hướng ứng dụng đường học hỏi trong KTQT ở nước ta trong bối cảnh hội nhập khu vực và quốc tế.
2606 Hạch toán dòng luân chuyển vật chất trong các doanh nghiệp Việt Nam / TS. Huỳnh Đức Lộng // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 16-19. .- 657
Giới thiệu lịch sử, khái niệm, mục đích, quy trình của MFA và trình bày một số ý kiến để áp dụng MFA trong các doanh nghiệp tại Việt Nam.
2607 Vận dụng chuẩn mực kế toán tài sản cố định hữu hình trong các doanh nghiệp Việt Nam / TS. Đoàn Ngọc Phi Anh // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 27-29,62. .- 657
Bài viết đưa ra kết quả khảo sát 281 doanh nghiệp cho thấy việc vận dụng chuẩn mực kế toán tài sản cố định hữu hình trong các doanh nghiệp vẫn còn hạn chế.
2608 Kế toán trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp / TS. Lê Kim Ngọc // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 30-33. .- 657
Bài viết trình bày cách nhận biết các trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, những hướng dẫn quốc tế về vấn đề này, từ đố đề xuất một số gợi ý cho việc nghiên cứu và triển khai kế toán trách nhiệm xã hội của doanh nghiepj ở VN.
2609 Xây dựng thông tin về chi phí sản suất và giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây dựng đường bộ khu vực Miền Trung Việt Nam / Th.S Đường Thị Quỳnh Liên // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 34-36. .- 657.42
Bài viết đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện việc xây dựng thông tin về chi phí sản suất và giá thành sản phẩm, thu nhập, xử lý, hệ thống hóa và cung cấp thông tin định hướng cùng như thông tin thực hiện, để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn nhất, nhằm thực hiện mục tiêu tối đa hóa giá trị của doanh nghiệp.
2610 Ảnh hưởng của tiền lương tối thiểu đến thu nhập của người lao động và chi phí của doanh nghiệp / TS. Nguyễn Thị Thủy, ThS. Nguyễn Thị Hải Bình, ThS. Trần Nguyễn Thị Yến // Kế toán & kiểm toán .- 2016 .- Số 4(151) tháng 4 .- Tr. 37-39. .- 657
Trình bày các ảnh hưởng về vấn đề tiền lương tối thiểu đến thu nhập của người lao động và chi phí của doanh nghiệp.