Kính ngữ - biểu hiện lịch sự của tiếng Nhật và tương đương trong tiếng Việt
Tác giả: Hoàng Anh Thi, Nguyễn Thị Hằng Nga
Số trang:
Tr. 24-31
Tên tạp chí:
Ngôn Ngữ & đời sống
Số phát hành:
Số 4(324)
Kiểu tài liệu:
Tạp chí trong nước
Nơi lưu trữ:
03 Quang Trung
Mã phân loại:
400
Ngôn ngữ:
Tiếng Việt
Từ khóa:
Kính ngữ, phương tiện lịch sự, chuyển dịch kính ngữ, từ xưng hô, tiểu từ tình thái
Chủ đề:
Kính ngữ
&
Tiếng nhật--Từ vựng
Tóm tắt:
Khái lược lí thuyết, nhận xét kết quả khảo sát bước đầu, nhấn mạnh mô tả phương tiện chủ yếu của tiếng Việt trong chuyển dịch kính ngữ. Các phát ngôn của bản gốc được kí hiệu PN1 đến PN9, phát ngôn dịch được kí hiệu có them dấu (,).
Tạp chí liên quan
- ベトナム人日本語学習者に対する音声学の試み―正の転移を使ったfootリズム教授-
- Uyển ngữ trong tiếng Nhật
- Nghiệm thân liên quan đến hình ảnh ẩn dụ trong tiếng Nhật
- Hành vi ngôn ngữ phàn nàn trong tiếng Nhật thực hiện bởi vĩ tố kết thúc câu
- Khảo sát chuyênr dịch danh ngữ tiếng Nhật sang tiếng Việt (trong một số văn bản thuộc phong cách nghệ thuật và khoa học)