46281Ngữ nghĩa từ vựng của từ Đất và Nước trong tiếng Việt: Liên hệ đối chiếu với tiếng anh
Phân tích, đối chiếu và chỉ ra những tương đồng và khác biệt về ngữ nghĩa của hai nhóm từ: nước và water, đất và land. Bằng cách phân tích nghĩa của các từ này trong các cuốn từ điển, chỉ ra sự phát triển ngữ nghĩa từ vựng, cũng như văn hóa được phản ánh trong nghĩa của từ.
46282Ngữ nghĩa và cách sử dụng tổ hợp tiểu từ tình thái cuối phát ngôn trong giao tiếp của người Nam Bộ
Phân tích, miêu tả chỉ ra những đặc điểm chủ yếu về ngữ nghĩa và bối cảnh sử dụng loại đơn vị này trong phương ngữ Nam Bộ. Từ đó rút ra một số nét sác thái văn hóa – ngôn ngữ đặc trưng thể hiện qua giao tiếp của người Nam Bộ.
46283Ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của các chữ 元 (Nguyên), 亨 (Hanh), 利 (Lợi), 貞(Trinh)
Bài viết đi sâu vào phân tích ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của bốn chữ 元 (Nguyên), 亨 (Hanh), 利 (Lợi), 貞(Trinh), đồng thời mở rộng ra một số từ ngữ chứa mỗi chữ với tư cách là từ tố.
46284Ngụ ngôn như một phương thức biểu đạt – nghiên cứu trường hợp Quốc văn giáo khoa thư
Nghiên cứu văn bản Quốc văn giáo khoa thư để thấy được khuynh hướng sử dụng truyện ngụ ngôn và các hình thức văn bản khác để phục vụ mục đích giáo huấn đạo đức, giáo dục nếp sống văn minh, hướng thiện. Từ đó, tác giả chỉ ra tính linh hoạt, mở rộng của ngụ ngôn với các loại hình văn bản khác, để đi đến đề nghị xem ngụ ngôn như một phương thức biểu đạt hơn là một thể loại văn học.
46285Ngụ ngôn và cuộc sống
Tuyển tập các câu chuyện ngụ ngôn trong cuộc sống thường ngày của người Việt.
46286Ngữ pháp & từ vựng dành cho người thi Toeic
Trình bày các điểm ngữ pháp cơ bản, từ vựng và bài tập theo các chủ đề của toeic.
46287Ngữ pháp chức năng hệ thống và đánh giá ngôn ngữ “ phi chuẩn“ của giới trẻ hiện nay theo quan điểm của ngữ pháp chức năng hệ thống
Tóm tắt cốt lõi lý thuyết ngữ pháp chức năng hệ thống của Halliday và áp dụng lý thuyết này vào việc đánh giá tiếng Việt của thế hệ @ hiện nay.
46288Ngữ pháp cơ bản tiếng phổ thông Trung Hoa
Gồm 3 phần: I. Những vấn đề cơ bản của tiếng Trung Quốc hiện đại; II. Bộ đề thi và đáp án; II. Bài khóa: Từ thấp đến cao với nhiều chủ đề để luyện kĩ năng đọc, nghe, nói nhằm tăng vốn từ, củng cố ngữ pháp.
46289Ngữ pháp kiến trúc
Bao gồm 750 tranh khắc minh hoạ các công trình lớn trong lịch sử và 530 mục thuật ngữ kiến trúc được giải thích ngắn gọn và rõ ràng kèm theo một bảng chỉ số tra cứu để tìm nhanh những điều cần biết.
46290Ngữ pháp kiến trúc
Bao gồm 750 tranh khắc minh hoạ các công trình lớn trong lịch sử và 530 mục thuật ngữ kiến trúc được giải thích ngắn gọn và rõ ràng kèm theo một bảng chỉ số tra cứu để tìm nhanh những điều cần biết.