Kết quả tìm kiếm
Có 76978 kết quả được tìm thấy
46271Ngữ nghĩa của above và hình thức biểu đạt tương đương trong bản dịch tiếng Việt

Tìm hiểu ngữ nghĩa của giới từ above và hình thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt sẽ giúp người nghiên cứu nhận ra sự tương đồng và khác biệt giữa ngữ nghĩa của above và hình thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt; từ đó áp dụng vào việc giảng dạy tiếng Anh cho người Việt được tốt hơn

46272Ngữ nghĩa của kết cấu [Đã + X] trong tiếng Việt

Trình bày cách tiếp cận một hiện tượng cú pháp ngữ nghĩa thường được giải thích một cách lược giản hoặc được mô phỏng theo đặc trưng ngữ pháp của các ngôn ngữ biến hình như tiếng Anh, tiếng Nga đã hành chức như thế nào trong tiếng Việt.

46273Ngữ nghĩa của thủ (手) trong tiếng Hán và tay trong tiếng Việt

Bài viết đề cập đến các căn cứ ngôn ngữ để có thể trích dẫn thơ ca một cách chính xác và sát với nghĩa thực

46274Ngữ nghĩa của trong – ngoài và những hình thức biểu đạt tương đương trong Tiếng Anh

Trình bày một số khái niệm trong lí thuyết về khung quy chiếu của Levinson. Đối chiếu ngữ nghĩa của trong - ngoài với các hình thức biểu đạt tương đương tiếng Anh.

46275Ngữ nghĩa của từ chỉ bộ phận cơ thể 脸 Liễm, 面 Diện trong tiếng Hán và mặt, diện trong tiếng Việt

Thống kê, phân tích, so sánh đối chiếu, chỉ ra tương quan của những từ chỉ bộ phận cơ thể này trong hai ngôn ngữ, nhằm góp một tài liệu tham khảo cho công tác giảng dạy và nghiên cứu tiếng Hán ở Việt Nam.

46276Ngữ nghĩa của từ chỉ bộ phận cơ thể: Chi sau trong tiếng Hán và tiếng Việt

Trên cơ sở lí thuyết tri nhận ẩn dụ và hoán dụ, bài viết vận dụng các phương pháp và thủ pháp nghiên cứu như thống kê, phân tích, so sánh đối chiếu tiến hành khảo sát quá trình chuyển nghĩa của từ chỉ bộ phận cơ thế 足 túc/ 脚 cước/ 眼 thoái trong tiếng Hán và chân tiếng Việt, nhằm góp một tài liệu tham khảo cho công tác dạy học và biên phiên dịch Hán – Việt.

46277Ngữ nghĩa của từ chỉ con số 百 bách/ trăm trong tiếng Hán và tiếng Việt

Bằng các phương pháp và thủ pháp như thống kê, phân tích, so sánh đối chiếu, người viết làm sáng tỏ ngữ nghĩa và nội hàm văn hóa của 百 bách/ trăm cũng như từ ngữ có chứa bách/ trăm trong tiếng Hán và tiếng Việt, nhằm góp một tài liệu tham khảo cho nghiên cứu đối chiếu Hán Việt trước hết về phương diện con số và văn hóa.

46278Ngữ nghĩa của từ 自(bái) trong tiếng Hán và trắng/ bạch trong tiếng Việt

Sử dụng những phương pháp và thủ pháp nghiên cứu như thống kê, phân tích, so sánh đối chiếu, đi sâu khảo sát, phân tích từ chỉ màu sắc cơ bản – từ自 trong tiếng Hán, đồng thời so sánh với trắng/ bạch của tiếng Việt, từ đó làm nổi rõ đặc điểm cũng như những nét tương đồng và khác biệt về ngữ nghĩa, hàm ý văn hóa, vai trò của từ chỉ màu sắc này trong sáng tác văn học, nhất là thơ ca, nhằm góp một tài liệu tham khảo cho công tác dạy học, phiên dịch cũng như đối chiếu ngôn ngữ Hán Việt.

46279Ngữ nghĩa học dẫn luận

Trình bày tổng quan về Ngữ nghĩa học dẫn luận; Nghĩa từ vựng; Nghĩa của câu; Nghĩa của phát ngôn.

46280Ngữ nghĩa tri nhận của các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Hán và tiếng Việt thông qua ý niệm “con người là vật chứa”

Vận dụng lí luận ẩn dụ tri nhận mô hình ẩn dụ vật chứa tìm hiểu, phân tích ngữ nghĩa của các từ ngữ chỉ bộ phận của cơ thể con người, bao gồm các từ: đầu, óc, tim, lòng, tay, tai, mắt, vv trong tiếng Hán và tiếng Việt. Con người là một thực thể xã hội, cơ thể con người được bộ da bao bọc xung quanh, là vật chứa toàn bộ không gian nội tại nằm bên trong lớp da đó.