14821Đàm thoại Tiếng Anh cấp tốc
Gồm những phần căn bản, những câu đàm thoại sát với thực tế xã hội: Những từ - câu thông dụng, những cụm từ căn bản, mệnh lệnh, những câu cảm thán, nhưngx câu khẩn cấp, màu sắc, từ trái nghĩa, nhân cách, số đếm, những câu xã giao.
14822Đàm thoại tiếng Anh cho dịch vụ nhà hàng
Bao gồm các chủ đề: Phục vụ bữa điểm tâm, phục vụ trong quán cà phê, phục vụ theo cách bán phiếu, các loại thức ăn và thức uống, đàm thoại trong nhà hàng, những câu thường dùng trong nhà hàng.
14823Đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên khách sạn
Cung cấp từ vựng và thông tin cần thiết để thực hiện nhiều công việc khác nhau trong ngành khách sạn.Thực hành các cuộc đàm thoại thực tế để dùng trong công việc như Học cách nói chuyện với khách, đồng nghiệp và các nhà quản lý; Khám phá cách làm việc theo tinh thần cộng tác để đạt thành công với tư cách là thành viên trong đội; Tìm hiểu những gì cần phải thực hiện để trở thành một nhà quản lý.
14824Đàm thoại tiếng Anh trong ngành dịch vụ khách sạn = Hotel English
Giới thiệu 20 bài với các tình huống trong ngành dịch vụ khách sạn như: nhận yêu cầu đặt phòng, tại sân bay, đăng ký, tổng đài điện thoại, tại nhà hàng, tại quầy rượu, xử lý vấn đề than phiền của khách, tiếp đón khách....
14825Đàm thoại tiếng Anh trong ngành dịch vụ khách sạn = Hotel English
Giới thiệu 20 bài với các tình huống trong ngành dịch vụ khách sạn như: nhận yêu cầu đặt phòng, tại sân bay, đăng ký, tổng đài điện thoại, tại nhà hàng, tại quầy rượu, xử lý vấn đề than phiền của khách, tiếp đón khách....
14826Đàm thoại tiếng Anh trong ngành dịch vụ khách sạn = Hotel English
Giới thiệu 20 bài với các tình huống trong ngành dịch vụ khách sạn như: nhận yêu cầu đặt phòng, tại sân bay, đăng ký, tổng đài điện thoại, tại nhà hàng, tại quầy rượu, xử lý vấn đề than phiền của khách, tiếp đón khách....
14827Đàm thoại tiếng Anh trong ngành dịch vụ khách sạn = Hotel English ( kèm CD)
Giới thiệu 20 bài với các tình huống trong ngành dịch vụ khách sạn như: nhận yêu cầu đặt phòng, tại sân bay, đăng ký, tổng đài điện thoại, tại nhà hàng, tại quầy rượu, xử lý vấn đề than phiền của khách, tiếp đón khách....
14828Đàm thoại tiếng Anh trong ngành ngân hàng = Banking English
Trình bày các mẫu đàm thoại và tình huống ngành ngân hàng như Mở một tài khoản tiết kiệm (Opening a savings account); Gửi tiền (Making deposits); Rút tiền trước kỳ hạn (Withdrawing funds before maturities); Đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ; Đổi lại nhân dân tệ sang đô la Mỹ; Nói chuyện về tiền tệ Trung Quốc; Chuyển đổi những ngân phiếu du lịch; Chuyển đổi một ít tiền giấy và đổi tiền mặt một vài ngân phiếu du lịch; Đổi hoàn lại tiền cho những ngân phiếu du lịch bị mất; Hỏi cách chuyển tiền từ nước ngoài.
14829Đàm thoại tiếng Anh trong ngành ngân hàng = Banking English
Trình bày các mẫu đàm thoại và tình huống ngành ngân hàng như Mở một tài khoản tiết kiệm (Opening a savings account); Gửi tiền (Making deposits); Rút tiền trước kỳ hạn (Withdrawing funds before maturities); Đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ; Đổi lại nhân dân tệ sang đô la Mỹ; Nói chuyện về tiền tệ Trung Quốc; Chuyển đổi những ngân phiếu du lịch; Chuyển đổi một ít tiền giấy và đổi tiền mặt một vài ngân phiếu du lịch; Đổi hoàn lại tiền cho những ngân phiếu du lịch bị mất; Hỏi cách chuyển tiền từ nước ngoài.
14830Đàm thoại tiếng Anh trong ngành ngân hàng = Banking English
Trình bày các mẫu đàm thoại và tình huống ngành ngân hàng như Mở một tài khoản tiết kiệm (Opening a savings account); Gửi tiền (Making deposits); Rút tiền trước kỳ hạn (Withdrawing funds before maturities); Đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ; Đổi lại nhân dân tệ sang đô la Mỹ; Nói chuyện về tiền tệ Trung Quốc; Chuyển đổi những ngân phiếu du lịch; Chuyển đổi một ít tiền giấy và đổi tiền mặt một vài ngân phiếu du lịch; Đổi hoàn lại tiền cho những ngân phiếu du lịch bị mất; Hỏi cách chuyển tiền từ nước ngoài.