CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
571 Vấn đề liên kết sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường trong xây dựng các quy hoạch vùng / Đặng Trung Tú, Phạm Thanh Hải, Vũ Đăng Tiếp, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Anh Tuấn // .- 2021 .- Số 11 .- Tr. 18-20 .- 363
Thực trạng liên kết trong sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường vùng; Kinh nghiệm quốc tế về liên kết sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường trong xây dựng quy hoạch vùng; Đề xuất một số định hướng đẩy mạnh liên kết sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường trong xây dựng quy hoạch vùng.
572 Những tồn tại của quá trình phân loại rác thải tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2018-2020 / ThS. Ngô Tùng Lâm // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 73-75 .- 363
Đưa ra một số nhận định về những tồn tại của quá trình phân loại rác thải tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2018-2020.
573 Đổi mới nhận thức và nâng cao vị thế ngành Nước Việt Nam / TS. Trần Anh Tuấn // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 8-10 .- 363
Hiện trạng quản lý và phát triển cấp nước; Đề xuất giải pháp quản lý cấp nước.
574 Thách thức và định hướng chính sách trong quy hoạch tài nguyên nước / Trần Thị Thu Hằng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 11-13 .- 363
Những thách thức trong công tác quản lý tài nguyên nước; Định hướng chính sách trong quản lý tài nguyên nước.
575 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả thực hiện pháp luật về tài nguyên nước ở Việt Nam / ThS. Nguyễn Thị Hạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 14-16 .- 363
Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật và nâng cao hiệu quả thức hiện pháp luật về tài nguyên nước ở Việt Nam.
576 Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên : các đề xuất để thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 / TS. Mai Thế Toản, TS. Lại Văn Mạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 22-25 .- 363
Dựa trên kết quả nghiên cứu, tham vấn chuyên gia, phân tích, đánh giá về chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên nhằm đưa ra các đề xuất thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
577 Quan niệm về ô nhiễm và kiểm soát ô nhiễm môi trường biển từ chất thải nhựa ở Việt Nam / TS. Bùi Đức Hiển // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 26-28 .- 363
Quan niệm về ô nhiễm môi trường biển từ chất thải nhựa; Quan niệm kiểm soát ô nhiễm môi trường biển từ chất thải nhựa.
578 Nghiên cứu phân vùng tiếp nhận nguồn nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 / TS. Nguyễn Văn Hồng, ThS. Trần Minh Sơn, CN. Nguyễn Như Tuệ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 32-34 .- 363
Ứng dụng công cụ GIS để xây dựng bản đồ phân vùng tiếp nhận nước thải dựa trên sự chồng ghép các lớp bản đồ chuyên đề khác nhau, các lớp bản đồ này được hiệu chỉnh dựa trên 3 yếu tố: hiện trạng, quy hoạch khai thác sử dụng nguồn tài nguyên; sự thay đổi về đặc trưng dòng chảy thủy văn khu vực nghiên cứu; sự thay đổi hiện trạng môi trường.
579 Xử lý ô nhiễm môi trường và nguồn nước vùng thiên tai, bão lũ bảo đảm sức khỏe người dân / Nguyễn Hoàng Hà // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 47-48 .- 363
Trình bày thực trạng ô nhiễm môi trường, nguồn nước nghiêm trọng và triển khai các giải pháp xử lý ô nhiễm.
580 Chính sách quản lý chất thải rắn sinh hoạt của Đài Loan và gợi ý cho Việt Nam / TS. Nguyễn Đình Đáp, TS. Vũ Thùy Dương // .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 56-57 .- 363
Quá trình phát triển chính sách quản lý chất thải rắn sinh hoạt; Quy định về phân loại, tái chế chất thải rắn sinh hoạt; Thu phí rác thải theo lượng phát sinh; Quy định trách nhiệm mở rộng nhà sản xuất (EPR) và các gợi ý chính sách cho Việt Nam.