CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên
561 Nghiên cứu phân vùng tiếp nhận nguồn nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 / TS. Nguyễn Văn Hồng, ThS. Trần Minh Sơn, CN. Nguyễn Như Tuệ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 32-34 .- 363
Ứng dụng công cụ GIS để xây dựng bản đồ phân vùng tiếp nhận nước thải dựa trên sự chồng ghép các lớp bản đồ chuyên đề khác nhau, các lớp bản đồ này được hiệu chỉnh dựa trên 3 yếu tố: hiện trạng, quy hoạch khai thác sử dụng nguồn tài nguyên; sự thay đổi về đặc trưng dòng chảy thủy văn khu vực nghiên cứu; sự thay đổi hiện trạng môi trường.
562 Xử lý ô nhiễm môi trường và nguồn nước vùng thiên tai, bão lũ bảo đảm sức khỏe người dân / Nguyễn Hoàng Hà // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 47-48 .- 363
Trình bày thực trạng ô nhiễm môi trường, nguồn nước nghiêm trọng và triển khai các giải pháp xử lý ô nhiễm.
563 Chính sách quản lý chất thải rắn sinh hoạt của Đài Loan và gợi ý cho Việt Nam / TS. Nguyễn Đình Đáp, TS. Vũ Thùy Dương // .- 2021 .- Số 20 (370) .- Tr. 56-57 .- 363
Quá trình phát triển chính sách quản lý chất thải rắn sinh hoạt; Quy định về phân loại, tái chế chất thải rắn sinh hoạt; Thu phí rác thải theo lượng phát sinh; Quy định trách nhiệm mở rộng nhà sản xuất (EPR) và các gợi ý chính sách cho Việt Nam.
564 Nghiên cứu, đánh giá công tác quản lý và phương hướng sử dụng đất đai hiệu quả trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Toàn Thắng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 15-17 .- 363.7
Trình bày thực trạng công tác quản lý đất đai hiện nay và đề xuất phương án quản lý sử dụng đất tăng tính hiệu quả.
565 Kiến tạo các giải pháp bền vững cho đa dạng sinh học của Việt Nam / TS. Hoàng Thị Thanh Nhàn // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 23-25 .- 363.7
Trình bày về: nhiều thành tựu 10 năm bảo tồn và phục hồi giá trị đa dạng sinh học; tăng cường nỗ lực bảo tồn loài; kiến tạo các giải pháp bền vững cho đa dạng sinh học.
566 Chi trả dịch vụ hệ sinh thái biển : công cụ hỗ trợ tài chính bền vững cho các khu bảo tồn biển / ThS. Nhất Hoàng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 30-32 .- 363.7
Giới thiệu các bài học kinh nghiệm và mô hình áp dụng chi trả dịch vụ hệ sinh thái trên thế giới nhằm phân tích các tiềm năng, cơ hội và cơ sở khoa học cho việc phát triển công cụ chi trả dịch vụ hệ sinh thái trong điều kiện cụ thể nhằm áp dụng cho công tác quản lý các khu bảo tồn biển của Việt Nam.
567 Hiệu quả quản lý nguồn vốn cho vay ưu đãi các dự án bảo vệ môi trường của Quỹ Môi trường Quốc gia Cộng hòa Séc / ThS. Dương Thị Phương Anh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 39-42 .- 363.7
Giới thiệu hiệu quả quản lý nguồn vốn tại Quỹ Môi trường quốc gia Cộng hòa Séc nhằm giúp hệ thống Quỹ Bảo vệ môi trường ở Việt Nam tìm ra cách thức phát triển nguồn vốn và sử dụng hiệu quả nguồn vốn hơn nữa trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
568 Nghiên cứu thành phần hóa học trên phân đoạn N3 của cao ethyl acetate cây Dũ dẻ trâu thu hái tại tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Thị Hoàng Ngân, Nguyễn Thị Mỹ Hương, Huỳnh Thị Ngọc Tuyết, Đỗ Thị Kim Liên // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 45-47 .- 363
Nghiên cứu về thành phần hóa học của các hợp chất cô lập từ cao ethyl acetate của loại cây này để đóng góp them nhiều kiến thức cũng như sự hiểu biết về kho tang dược liệu quý báu của Việt Nam.
569 Đánh giá sự phơi nhiễm vi sinh từ bụi không khí của thực phẩm lề đường trước cổng trường / Phạm Hoàng Khôi, Trần Thành, Võ Minh Tân, Trần Thị Bích Phượng // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 54-55 .- 363
Đánh giá mức độ tình trạng ô nhiễm không khí ảnh hưởng như thế nào đến thức ăn đường phố.
570 Nghiên cứu phân vùng phát thải khí thải tại tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 / TS. Nguyễn Văn Hồng, ThS. Lê Xuân Hòa, ThS. Nguyễn Như Tuệ, ThS. Phan Thành Dân // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 11 (361) .- Tr. 60-62 .- 363
Trình bày cơ sở phương pháp luận và kết quả phân vùng phát thải khí thải trên địa bàn tỉnh Bình Định.