CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
16991 Thiết kế và thi công module thực hành ZEN / Phạm Minh Nhựt, Lâm Văn Tèo Em // Tự động hóa ngày nay .- 2020 .- Số 9(235) .- Tr. 31-33 .- 624
Trình bày các nội dung chính như: ý nghĩa mô hình học cụ trong giảng dạy, giới thiệu chung về ZEN, thiết kế và thi công, hướng dẫn sử dụng thiết bị.
16992 Đánh giá sử dụng nhựa đường 40/50 KBC Naphthenic cho bê tông nhựa lớp dưới và lớp mặt trong xây dựng đường bộ tại Việt Nam / ThS. Christophe Duboscq, KS. Lê Ngọc Hưng // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 28-31 .- 693
Trình bày các đặc trưng và lợi ích của việc sử dụng nhựa đường 40/50 KBC Naphthenic thông qua các nghiên cứu điển hình từ hai dự án quốc lộ chịu tải trọng nặng ở Việt Nam.
16993 Ảnh hưởng của nhiệt độ và tốc độ gia tải đến đặc tính kháng cắt của bê tông nhựa trong thí nghiệm nén ba trục / ThS. NCS. Ngô Ngọc Quý, PGS. TS. Trần Thị Kim Đăng, PGS. TS. Lã Văn Chăm // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 32-36 .- 693
Đưa ra kết quả nghiên cứu thực nghiệm đặc tính kháng cắt của hỗn hợp bê tông asphalt sử dụng thí nghiệm nén ba trục với hai loại hỗn hợp phổ biến được sử dụng ở Việt Nam là BTNC19 và BTNC12,5.
16994 Mô phỏng cường độ bê tông 28 ngày tuổi sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo tối ưu hóa với thuật toán giải thuật di truyền / TS. Lý Hải Bằng, TS. Nguyễn Thùy Anh // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 32-36 .- 693
Đề xuất các mô hình trí tuệ nhân tạo phù hợp dựa trên trí tuệ nhân tạo để dự đoán cường độ nén của bê tông hiệu suất cao.
16995 Ứng xử nén đa trục của bê tông tính năng cao / TS. Nguyễn Duy Liêm, KS. Phạm Đình Cường, TS. Ngô Trí Thường // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 43-47 .- 693
Trình bày ứng xử nén của mẫu lăng trụ tròn sử dụng bê tông tính năng cao gia cường cốt sợi dưới tải trọng nén đa trục.
16996 Nghiên cứu hệ số giãn nở do nhiệt của bê tông geopolymer tro bay sử dụng hoàn toàn cốt liệu xỉ thép / PGS. TS. Đào Văn Đông, ThS. NCS. Trịnh Hoàng Sơn // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 53-56 .- 693
Trình bày kết quả nghiên cứu về hệ số giãn nở do nhiệt độ thay đổi của bê tông geopolymer tro bay sử dụng hoàn toàn cốt liệu xỉ thép có cường độ chịu nén đặc trưng f’c=25MPa, 30MPa, 35MPa.
16997 Nghiên cứu sự làm việc đồng thời của đất nền, cọc và bè cọc trong sàn giảm tải / TS. Lê Bá Khánh, KS. Trần Minh An // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 57-62 .- 693
Nghiên cứu sự làm việc đồng thời của đất nền, cọc và bè cọc trong sàn giảm tải thông qua việc xét đến tương tác qua lại giữa các thành phần trong hệ cũng như ảnh hưởng của các tải trọng và công trình lân cận bằng cách sử dụng phân tích 3D solid trong phần mềm Abaqus.
16998 Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá cường độ chống cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa tại một số vị trí mặt đường nhựa đã xuất hiện hư hỏng bề mặt / ThS. NCS. Bùi Thị Quỳnh Anh, PGS. TS. Đào Văn Đông, PGS. TS. Nguyễn Quang Phúc // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 63-66 .- 693
Trình bày nghiên cứu thực nghiệm đánh giá cường độ chống cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa của các mẫu khoan tại hiện trường tại một số vị trí mặt đường nhựa đã xuất hiện hư hỏng bề mặt.
16999 Ảnh hưởng hàm lượng xỉ than thay thế cốt liệu mịn đến mô-đun đàn hồi tĩnh và lún trồi của hỗn hợp bê tông nhựa / PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuấn, KS. Lê Thị Thu Thủy, ThS. NCS. Hoàng Ngọc Trâm // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 67-70 .- 693
Trình bày kết quả nghiên cứu đánh giá khả năng kháng lún và về mô-đun đàn hồi của bê tông nhựa sử dụng xỉ than có cỡ hạt lớn nhất danh định 12,5 mm.
17000 Phương pháp tính toán mặt đường bê tông xi măng hệ nhiều lớp, có xét ảnh hưởng của chiều dày lớp cách ly giữa các lớp / ThS. NCS. Phạm Duy Linh, TS. Vũ Đức Sỹ, GS. TS. Phạm Cao Thăng // Giao thông vận tải .- 2020 .- Số 6 .- Tr. 80-83 .- 693
Giới thiệu cơ sở lý thuyết tính toán hệ nhiều lớp kết cấu mặt đường cứng, cho phép xét ảnh hưởng của chiều dày lớp cách ly đến phân bố lại nội lực trong các lớp, làm cơ sở lựa chọn cấu tạo lớp cách ly trong kết cấu mặt đường ô tô và sân bay.