CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Y

  • Duyệt theo:
2821 Đánh giá hiệu quả kiểm soát lipid máu bằng Atorvastatin trên bệnh nhân sau đột quị nhồi máu não cấp / Huỳnh Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Minh Đức, Lê Thị Xuân // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 47 – 53 .- 616.81

Đánh giá hiệu quả kiểm soát lipid máu bằng Atorvastatin trên bệnh nhân sau đột quị nhồi máu não cấp. Kết quả cho thấy kiểm soát lipid máu bằng Atorvastatin có hiệu quả làm giảm cholesterol máu, phục hồi chức năng vận động và giảm tỉ lệ tái phát sau đột quỵ trên bệnh nhân nhồi máu não.

2822 Đánh giá kết quả điều trị nội khoa sỏi niệu quản 1/3 dưới có sử dụng tamsulosin / Bùi Văn Chiến // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 14 – 17 .- 616.6

Đánh giá kết quả điều trị nội khoa sỏi niệu quản 1/3 dưới có sử dụng tamsulosin. Kết quả cho thấy hiệu quả giảm đau, giảm thời gian, tăng hiệu quả tổng sỏi niệu quản 1/3 dưới.

2823 Đánh giá mật độ xương và một số yếu tố liên quan đến tình trạng loãng xương ở cán bộ giảng viên học viện YDHCT Việt Nam / Nguyễn Thế Thinh, Nguyễn Thị Hồng Yến, Phạm Quốc Bình // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 11 – 14 .- 615.8

Đánh giá tình trạng mật độ xương của cán bộ, giảng viên Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam và nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến tình trạng loãng xương.

2824 Đánh giá việc triển khai một số hoạt động nhà thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP trên địa bàn thành phố Thanh hóa, tỉnh Thanh Hóa năm 2014 / Bùi Hồng Thủy, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Thị Thu Nga // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 17 – 20 .- 610

Đánh giá việc triển khai một số hoạt động nhà thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP trên địa bàn thành phố Thanh hóa, tỉnh Thanh Hóa năm 2014 nhằm làm rõ những mặt được và chưa được trong triển khai GPP, từ đó kiến nghị hoàn thiện lộ trình thực hiện GPP tại Thanh Hóa.

2826 Đặc điểm lâm sàng ở trẻ bị táo bón tại khoa Nhi Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên / Nguyễn Nam Phong, Lê Kim Dung // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 71 – 72 .- 616

Mô tả tỉ lệ các đặc điểm dịch tễ, lâm sàng của táo bón ở trẻ em tại khoa Nhi Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên.

2828 Mannitol trong điều trị tăng áp lực nội sọ ở bệnh nhân chấn thương sọ não / Vũ Văn Khâm, Nguyễn Công Tô // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 37 – 39 .- 616.8

Sử dụng dung dịch mannitol trong các trường hợp bệnh nhân chấn thương nọ não nặng có tăng áp lực nội soi trên monitor theo dõi liên tục nhằm đánh giá hiệu quả giảm áp lực nội sọ và ghi nhận tác dụng phụ không mong muốn khi điều trị bằng mannitol 20% 250ml ở bệnh nhân chấn thương sọ não.

2829 Nấm phổi do Aspergillus thể xâm nhập / Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Đức Khôi // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 334 – 39 .- 616.24

Nấm phổi xâm nhập là thể bệnh nặng, tỷ lệ tử vong rất cao. Bệnh thường phát triển trên nhóm bệnh suy giảm miễn dịch. Chẩn đoán và điều trị sớm giúp cải thiện tiên lượng bệnh.

2830 Nghiên cứu đặc điểm chức năng thận, biến đổi chỉ số BMI và huyết áp động mạch ở bệnh nhân ghép thận / Hồ Trung Hiếu, Bùi Văn Mạnh // Y học thực hành .- 2014 .- Số 12 (943) .- Tr. 8 – 11 .- 616.6

Khảo sát một số đặc điểm chức năng thận ở bệnh nhân sau ghép. Tìm hiểu sự biến đổi chỉ số BMI và huyết áp động mạch trước và sau ghép thận.