CSDL Bài trích Báo - Tạp chí
21751 Phân tích tính hợp lý trong việc lựa chọn doripenem điều trị viêm phổi bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai / Vũ Đình Hòa, Nguyễn Thị Phương Dung, Đỗ Thị Hồng Gấm // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 8-13 .- 615
Phân tích việc sử dụng của doripenem trong phác đồ điều trị viêm phổi bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai và so sánh hiệu quả với phác đồ có chứa meropenem.
21752 Chủ tịch Hồ Chí Minh bàn về Tôn Trung Sơn và Chủ nghĩa tam dân / Lê Đức Hoàng // Nghiên cứu lịch sử .- 2018 .- Số 10(510) .- Tr. 59-66 .- 370
Trình bày các vấn đề cơ bản như sau: mối quan hệ đồng cảm lịch sử và thời đại sâu sắc giữa Chủ tịch Hồ Chí Minh và Tôn Trung Sơn giai đoạn từ Cách mạng Tân Hợi đến Quốc – Cộng hợp tác; hơn hai năm hoạt động ở Quảng Châu, Hồ Chí Minh có điều kiện tìm hiểu sâu hơn về Chủ nghĩa tam dân của Tôn Trung Sơn; giai đoạn 1927-1945, Hồ Chí Minh tiếp tục tìm hiểu và vận dụng sáng tạo tinh hoa Chủ nghĩa Tam dân mới vào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
21753 Xây dựng phương pháp định lượng đồng thời methylisotriazolinon (MI) và methylchloroisotriazolinon (MCI) trong mẫu khăn ướt bằng kỹ thuật HPLC / Lê Đình Chi, Nguyễn Văn Trung, Lê Thị Hường Hoa // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 13-16 .- 615
Giới thiệu kết quả nghiên cứu định lượng đồng thời MI và MCI trong khăn ướt bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo với detector PDA.
21754 Định lượng đồng thời astilbin và emodin trong bài thuốc GK1 bằng phương pháp HPLC / Lê Ngọc Tân, Đỗ Mạnh Dũng, Phạm Văn Hiển // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 16-21 .- 615
Nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng đồng thời astilbin và emodin – đây là những hoạt chất có tác dụng trong bài thuốc GK1.
21755 Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích triclosan và triclocarban trong một số dạng mỹ phẩm bằng HPLC / Võ Trần Ngọc Hùng, Lê Thị Hường Hoa, Thái Nguyễn Hùng Thu // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 21-25 .- 615
Xây dựng phương pháp xác định đồng thời hàm lượng triclosan và triclocarban trong một số dạng mỹ phẩm là kem đánh răng và nước rửa tay.
21756 Nghiên cứu định lượng niken trong một số mẫu mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử / Lê Thị Hường Hoa, Nguyễn Thị Kiều Trang, Nguyễn Tường Vy // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 32-36 .- 615
Xây dựng quy trình định lượng niken và áp dụng kiểm tra chất này trong một số mỹ phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
21757 Hàm lượng độc tố vi nấm trong ngũ cốc và hạt có dầu ở một số tỉnh, thành phố phía Bắc Việt Nam / Đỗ Hữu Tuấn, Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo, Thái Nguyễn Hùng Thu // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 37-42 .- 615
Xác định hàm lượng độc tố vi nấm gồm AF (B1, B2, G1, G2), FB1, OTA và ZEA trong một số nhóm sản phẩm nông sản phổ biến tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam.
21758 Vị trí chiến lược của Đà Nẵng nhận thức, ứng đối và hành động xâm lược của thực dân Pháp năm 1858 / Nguyễn Văn Kim // Đà Nẵng .- 2018 .- Số 10(510) .- Tr. 3-21 .- 895.92
Giới thiệu vị trí địa – kinh tế, địa – quân sự và địa – chính trị của Đà Nẵng đặt trong bối cảnh chính trị cùng mối liên hệ với Hội An (Quảng Nam), Thừa Thiên Huế và cả miền Trung Việt Nam thế kỷ XVII-XIX.
21759 Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn chất benzamid có nhân quinazolin (2) / Đoàn Thanh Hiếu, Nguyễn Thị Thuận // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 46-49 .- 615
Tổng hợp một số dẫn chất có cùng khung cấu trúc N-hydroxybenzamid mang dị vòng quinazolin và thử hoạt tính sinh học của chúng.
21760 Phân lập và thiết lập chất đối chiếu hippadin từ thân hành trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) / Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phan Văn Hồ Nam, Võ Thị Bạch Huệ // Dược học .- 2019 .- Số 6 (Số 518 năm 59) .- Tr. 61-64 .- 615
Trình bày phương pháp phân lập và thiết lập chất đối chiếu hippadin từ thân hành trinh nữ hoàng cung.