CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

  • Duyệt theo:
12341 A verification framework for specification centered developments / Vũ Diệu Hương // .- 2021 .- Số 5 (48) .- Tr. 19-30 .- 005

Trong bài báo này đề xuất một số khung làm việc kiểm chứng cho tiến trình phát triển phần mềm lấy đặc tả làm trung tâm. Trong khung làm việc này đầu tiên chúng ta sẽ tập trung vào cải tiến chất lượng của đặc tả rồi sử dụng đặc tả có chất lượng được đảm bảo này để dẫn xuất cho hoạt động kiểm chứng thiết kế và chương trình. Khung làm việc này có thể được áp dụng trong miền các hệ thống phản ứng với tính tự động hóa cao tính thích nghi tốt và tính thực hành cao.

12342 Sử dụng phương pháp Markov Chain Monte Carlo ước lượng hàm mũ ma trận / Lê Văn Dũng, Trần Đông Xuân // .- 2021 .- Số 5 (48) .- Tr. 43-51 .- 510

Trình bày về phương pháp ước lượng hàm phụ thuộc vào một hoặc nhiều phân phối mũ ma trận. Phương pháp được chúng tôi đề nghị sử dụng là Markov Chain Monte Carlo nhằm xây dựng quá trình Markov Chain Monte Carlo dưới biến mũ ma trận kết hợp với mẫu Gibbs để thu được một dãy độ đo xác suất mũ ma trận dừng từ phân phối hậu nghiệm của quan trắc đã cho. Bên cạnh đó chúng tôi cũng dựa vào biến đổi Laplace-Stieltjes và biến đổi Laplace-Stieltjes ngược của phân phối mũ ma trận để đề ra công thức tính xác suất phá sản của công ty bảo hiểm trong mô hình rủi ro hai chiều.

12343 Tổng hợp vật liệu phát quang màu đỏ đậm Ca2Al2SiO7:Mn4+ / Hồ Văn Tuyến, Nguyễn Hạ Vi, Nguyễn Thị Quỳnh Liên // .- 2021 .- Số 5 (48) .- Tr. 52-56 .- 530

Trình bày kết quả tổng hợp vật liệu phát quang màu đỏ đậm Ca2Al2SiO7 bằng phương pháp phản ứng pha rắn và khảo sát tính chất quang của vật liệu thu được. Cấu trúc pha vật liệu cũng như hình thái hạt được khảo sát bằng kĩ thuật phân tích nhiễu xạ tia X và ảnh hiển vi điện tử SEM. Kết quả XRD cho thấy sự dịch chuyển vị trí đỉnh nhiễu xạ với mặt phẳng tinh thể 121 khi thay đổi nồng độ tạp Mn4+, nguyên nhân sự thay đổi này được cho là do sự khác biệt về kích thước các ion tạp Mn4+ và ion Ca2 của mạng tinh thể.

12344 10 xu hướng an toàn mạng hàng đầu năm 2022 / Nguyệt Thu // .- 2021 .- Số 5 (063) .- Tr. 37-39 .- 005.8

Bài viết trình bày 10 xu hướng an toàn mạng năm 2022: Nhận thức của người dùng, các mối đe dọa lừa đảo theo khu vực địa lý, các cuộc tấn công vào các lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, học máy, an toàn điện toán đám mây, tuân thủ quy định bảo vệ dự liệu chung, tấn công mạng vào các dịch vụ tài chính, các mối đe dọa đối với giáo dục Đại học, Lỗ hổng của IOT, thiết bị di động là một hướng tấn công.

12345 Một số thách thức về an toàn hệ thống thông tin quan trọng ngành hàng không dân dụng Việt Nam / Lê Tuấn // .- 2021 .- Số 5 (063) .- Tr. 40-44 .- 005.8

Hiện nay, trên hệ thống thông tin quan trọng của ngành hàng không dân dụng ở Việt Nam vẫn còn tồn tại rất nhiều lỗ hổng bảo mật. Các lỗ hổng này chính là cơ hội để các thế lực thù địch, tin tặc, tội phạm mạng khai thác thực hiện các cuộc tấn công mạng vào hệ thống thông tin quan trọng ngành hàng không dân dụng với nhiều mục đích khác nhau. Trên cơ sở nghiên cứu, làm rõ một số nguy cơ, thách thức của các lỗ hổng bảo mật đối với an ninh, an toàn hệ thống thông tin quan trọng ngành hàng không dân dụng. Bài viết đề xuất một số nhiệm vụ để đảm bảo an cho hệ thống này.

12346 An ninh mạng : trụ cột của doanh nghiệp khi chuyển đổi số / Đỗ Đoàn Kết // An toàn Thông tin .- 2021 .- Số 5 (063) .- Tr. 45-47 .- 005.8

Khi các tổ chức/doanh nghiệp chuyển đổi số công việc kinh doanh và tự động hóa các hoạt động thì rủi ro an ninh mạng sẽ ngày càng gia tăng. Dưới đây là một số khuyến nghị giúp các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ an ninh mạng có thể hỗ trợ cho các tổ chức/doanh nghiệp có được một kế hoạch chuyển đổi số an toàn.

12347 Những kết quả đạt được trong tái cấu trúc tài chính và sở hữu của các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2012-2019 / Dương Nguyễn Thanh Tâm, Nguyễn Quỳnh Hoa, Trương Xuân Hương // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2021 .- Số 20(581) .- Tr. 28-33 .- 332.1

Bài viết nghiên cứu những kết quả đạt được trong tái cấu trúc tài chính và sở hữu của các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2012-2019. Với cơ sở lý thuyết, phương pháp nghiên cứu, kết quả và thảo luận, kết luận.

12349 Khu vực kinh tế chưa được quan sát, kinh tế ngầm, kinh tế phi chính thức / Nguyễn Đặng Hải Yến // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2021 .- Số 20(581) .- Tr. 34-39 .- 330

Tổng hợp các quan điểm hiện nay về khu vực kinh tế chưa được quan sát, cũng như 5 bộ phận của khu vực kinh tế này. Đồng thời, xác định rõ các nguyên nhân và hậu quả khi khu vực kinh tế chưa được quan sát không được kiểm soát tốt. Từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm kiemr soát quy mô hoạt động của khu vực này.

12350 Tác động động của giá trị điều lệ lên mức độ chấp nhận rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam / Nguyễn Chí Đức // Thị trường tài chính tiền tệ .- 2021 .- Số 19(580) .- Tr. 31-34 .- 332.12

Nghiên cứu tác động của giá trị điều lệ lên mức độ chấp nhận rủi ro của 17 ngân hàng thương mại đang niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam từ năm 2008 đến 2020. Nghiên cứu phát hiện giá trị điều lệ có tương quan phi tuyến với chấp nhận rủi ro của các ngân hàng được kiểm tra. Dựa trên kết quả nghiên cứu, bài viết đưa ra một số kết luận và gợi ý chính sách cho cơ quan quản lý ngành Ngân hàng, cụ thể là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.