CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Dược

  • Duyệt theo:
1211 Định danh vi khuẩn Bacillus trong chế phẩm Beejuvit Subtilis bằng công cụ hóa sinh và sinh học phân tử: Thông báo số 1 / Phùng Thanh Hương, Hà Thu // Dược học .- 2014 .- Số 463/2014 .- Tr. 65-70 .- 610

Công bố kết quả nghiên cứu định danh mẫu vi khuẩn Bacillus trong chế phẩm thực phẩm chức năng Beejuvit Subtilis bằng công cụ hóa sinh và sinh học phân tử với chỉ thị rADN 16S.

1212 Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất thuốc điều trị ung thư altretamin / Phan Đình Châu, Vũ Bình Dương, Nguyễn Thị Thu Hằng, Bùi Thị Thu Hà // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 (462)/2014 .- Tr. 2-6 .- 610

Xây dựng quy trình cải tiến sản xuất altretamin đạt chuẩn dược dụng từ cyanuric clorid và dimethylamin trong sự có mặt của natri hydroxyd.

1213 Nghiên cứu bào chế dung dịch natri diclofenac in situ gel nhỏ mắt / Đỗ Thị Kim Oanh, Nguyễn Thanh Hà, Vũ Ngọc Mai, Vũ Thị Thu Giang // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 (462)/2014 .- Tr. 12-17 .- 610

In situ gel với ưu điểm dễ dàng nhỏ giọt khi sử dụng và chuyển thành gel nhớt trước giác mạc, tăng sinh khả dụng thông qua kéo dài thời gian lưu thuốc ở mắt. Đồng thời nó không gây khó chịu cho người sử dụng như thuốc mỡ, màng nhãn khoa; có độ ổn định vật lý cao hơn và đồng đều phân liều phương pháp bào chế đơn giản hơn so với hệ tiểu phân nano. Bài viết với mục tiêu bào chế được dung dịch in situ gel natri diclofenac nhỏ mắt.

1214 Nghiên cứu bào chế viên nén metformin giải phóng kéo dài trên quy mô pilot / Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Xuân Đình, Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thanh Hải // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 (462)/2014 .- Tr. 21-26 .- 610

Metformin là thuốc hạ đường huyết sử dụng theo đường uống thuộc nhóm biguanid, có tác dụng cải thiện khả năng sử dụng glucose, làm giảm lượng đường trong máu, cải thiện khả năng nhạy cảm của các mô với insulin và sự hấp thu glucose. Bài báo nghiên cứu bào chế viên nén metformin giải phóng kéo dài trên quy mô pilot.

1215 Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan và chống oxy hóa của cao sói Nhật trên thực nghiệm / Đỗ Thị Oanh, Phạm Thanh Kỳ, Nguyễn Trọng Thông, Phạm Thị Vân Anh // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 (462)/2014 .- Tr. 26-29, 36 .- 610

Bài báo thông báo kết quả thử tác dụng bảo Bài báo thông báo kết quả thử tác dụng bảo vệ gan và chống oxy hóa của cao sói Nhật trên thực nghiệm.

1216 Tác dụng của NL197 và cao chiết nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) trên thoái hóa tế bào thần kinh do trimethyltin ở chuột nhắt trắng / Trần Phi Hoàng Yến, Nguyễn Thảo Đoan Trang, Nguyễn Ngọc Vinh // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 ( 462)/2014 .- Tr. 37-42 .- 610

Đánh giá hiệu quả bảo vệ tế bào thần kinh thông qua mô hình gây tổn thương bằng trimethyltin của hợp chất NL 197, 3-(2-cloropyridin-3-yl)-2-methyl-4(3H)-quinazolinon, một dẫn chất 4(3H)-quinazolinon và cao chiết toàn phần từ nấm linh chi đỏ.

1217 Đánh giá tác dụng hạ glucose máu trên thực nghiệm của 4 loài Gymnema R. Br. ở Việt Nam / Phùng Thanh Hương, Phạm Hà Thanh Tùng // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 ( 462)/2014 .- Tr. 43-47 .- 610

Công bố các kết quả nghiên cứu nhằm đánh giá tác dụng hạ glucose máu của các mẫu thuộc bốn loài Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br. ex Schult, Gymnema latifolium Wall. Ex Wight, Gymnema yunnanense Tsiang, Gymnema inodorum (Lour.) Dence thu hái ở các vùng khác nhau của Việt Nam và lựa chọn một số mẫu có tác dụng hạ glucose máu ưu thế nhất trong chi Gymnema R.Br. ở Việt Nam để có thể bảo tồn, phát triển, khai thác làm nguyên liệu sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng cho người bệnh đái tháo đường.

1218 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của một số dẫn chất iodothioure / Trương Phương, Nguyễn Du Phương Thảo // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 (462)/2014 .- Tr. 48-53 .- 610

Tổng hợp 4-iondoannilin và từ đó tạo ra dẫn chất phenylisothiocyanat và các dẫn chất iodothioure có tác dụng kháng nấm, kháng khuẩn tốt.

1219 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn chất oxadiazol / Nguyễn Kim Anh, Huỳnh Thị Ngọc Lan, Nguyễn Quang Nam, Huỳnh Thị Ngọc Phương // Dược học .- 2014 .- Số tháng 10 (462)/2014 .- Tr. 53-59 .- 610

Tổng hợp một số dẫn chất hydrazon từ isoniazid và các dẫn xuất benzaldehyd. Sau đó, hydrazon được đóng vòng để tạo thành các dẫn chất oxadiazol tương ứng.