CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
21 Mô phỏng Particle-in-Cell cho phương pháp sử dụng các tia điện nhằm giảm dòng nhiệt tới bề mặt kim loại / Lê Thị Quỳnh Trang // Khoa học & Công nghệ Đại học Duy Tân .- 2025 .- Số 02(69) .- Tr. 74-81 .- 541

Phương pháp sử dụng dòng điện để tạo ra từ trường nhằm điều hướng dòng chảy của các hạt plasma ở khu vực chân của vỏ lò phản ứng nhiệt hạch được mô phỏng trong nghiên cứu này.

22 Ảnh hưởng của hiệu ứng tương tác spin-orbit lên các tính chất điện tử và độ linh động của hạt tải trong đơn lớp Janus SiGeSe2 / Nguyễn Phạm Quỳnh Anh // Khoa học & Công nghệ Đại học Duy Tân .- 2025 .- Số 02(69) .- Tr. 82-92 .- 530

Sử dụng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật độ để nghiên cứu các tính chất vật lý của đơn lớp Janus SiGeSe2, bao gồm các đặc trưng cấu trúc, tính chất cơ học, tính chất điện tử và độ linh động hạt tải. Ảnh hưởng của hiệu ứng tương tác spin-orbit lên các đặc trưng điện tử của Janus SiGeSe2 cũng đã được nghiên cứu và thảo luận trong bài báo này.

23 Phương pháp chiếu kết hợp giải bài toán cân bằng / Nguyễn Đức Hiền // Khoa học & Công nghệ Đại học Duy Tân .- 2025 .- Số 2(69) .- Tr. Tr. 102-111 .- 510

Giới thiệu một phương pháp lặp mới để tìm một phần tử chung của tập hợp các điểm bất động của họ ánh xạ p giả co chặt và tập hợp các nghiệm của bài toán cân bằng với song hàm giả đơn điệu. Sự khác biệt cơ bản ở đây là tại mỗi bước lặp, chúng tôi chỉ giải một bài toán lồi mạnh và thực hiện một phép chiếu lên tập C, trong đó C là một tập con lồi đóng khác rỗng trong không gian.

24 Radical scavenging activity of aaptamine derivatives : a theoretical study = Hoạt tính quét gốc tự do của các dẫn xuất aaptamine : nghiên cứu lý thuyết / Nguyen Thi Le Anh, Pham Thi My, Truong Dinh Hieu // Khoa học & Công nghệ Đại học Duy Tân .- 2025 .- No. 5(72) .- P. 57-67 .- 540

The Quantitative Structure-Activity Relationship (QSAR) reveals that the antioxidant properties (BDE and the Gibbs free energy of reaction of the HT mechanism) exhibit correlation with some key molecular aspects, such as ionization potential, the HOMO-LUMO gap, the absolute hardness and absolute electronegativity of the molecules.

25 Đánh giá biến động tài nguyên nước mặt của đô thị Đà Lạt trong bối cảnh biến đổi khí hậu / Phạm Thế Anh, Trương Thanh Cảnh, Lê Thị Thanh Quỳnh, Bùi Xuân An // Môi trường .- 2025 .- Số 10 .- Tr. 9-16 .- 363

Đánh giá biến động tài nguyên nước mặt trên địa bàn Đà Lạt dựa vào chuỗi số liệu khí tượng - thủy văn từ năm 1993 đến năm 2024 kết hợp các phương pháp phân tích xu thế, hồi quy tuyến tính đa biến để làm rõ mối quan hệ giữa tổng lượng dòng chảy với các yếu tố khí hậu như: lượng mưa và nhiệt độ.

26 Phát huy vai trò của công cụ chính sách trong bảo tồn và phát triển vốn tự nhiên biển hướng tới nền kinh tế xanh / Lại Văn Mạnh, Đỗ Thị Thanh Ngà, Nguyễn Thế Thông, Tạ Đức Bình, Nguyễn Thu Trang // Môi trường .- 2025 .- Số 10 .- Tr. 41-49 .- 363

Bài viết tổng quan về các công cụ chính sách tại Việt Nam và đưa ra một số khuyến nghị nhằm phát huy vai trò của các công cụ chính sách trong bảo tồn và phát triển vốn tự nhiên biển, hướng tới nền kinh tế xanh.

27 Tăng trưởng xanh trong lĩnh vực xây dựng : hướng đến mục tiêu giảm phát thải, nâng cao chất lượng cuộc sống / Vương Xuân Hòa, Nguyễn Thị Liễu // Môi trường .- 2025 .- Số 10 .- Tr.50-55 .- 363

Bài viết phân tích tăng trưởng xanh đối với lĩnh vực xây dựng và mối liên hệ với BĐKH, thông qua những mục tiêu về giảm phát thải khí nhà kính. Khi giải quyết tốt mối quan hệ trên sẽ trở thành động lực cho nền kinh tế tận dụng được thời cơ, vượt qua thách thức do mang lại và hướng các-bon thấp, phát triển bền vững. Trong đó, lĩnh vực xây dựng có đóng góp rất quan trọng vào việc thực hiện hiệu quả những mục tiêu của Chiến lược và Kế hoạch hành động quốc gia về tăng trưởng xanh.

28 Cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ liên quan đến các dự án điện rác ở Việt Nam : vướng mắc, bất cập và kiến nghị giải pháp hoàn thiện / Phạm Văn Lợi, Nguyễn Thị Thu Hoài, Phùng Đăng Hiếu, Nguyễn Kiên, Lê Đức Dũng // Môi trường .- 2025 .- Số 10 .- Tr. 61-65 .- 363

Tổng quan tình hình phát triển các dự án điện rác, tiếp cận ưu đãi của doanh nghiệp khi thực hiện dự án tại Việt Nam, phân tích các vướng mắc, bất cập thực thi các cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ thúc đẩy các dự án điện rác và kiến nghị giải pháp hoàn thiện.

29 Quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học quốc gia : cơ hội và thách thức trong bối cảnh hiện nay / Hà Thị Minh Chúc, Nguyễn Thị Hà Chi, Mạc Thị Minh Trà, Hoàng Văn Tuấn, Nguyễn Thị Tuyết Mai // Môi trường .- 2025 .- Số 10 .- Tr. 69-71 .- 577

Rà soát một số cơ sở dữ liệu hiện có trong nước và tổng quan cơ sở dữ liệu quan trọng trên thế giới. Dựa vào các đánh giá thu được và dựa trên chính sách, nghị quyết mới ban hành, tác giả kiến nghị một số giải pháp nhằm xây dựng một cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học hiện đại, tích hợp nhiều thông tin ở cả 3 cấp độ của đa dạng sinh học là hệ sinh thái, loài và gen cũng như các thông tin về tình trạng bảo tồn để phục vụ tốt nhất việc quản lý, nghiên cứu, bảo tồn di sản quý giá của đất nước.

30 Kinh nghiệm bảo vệ môi trường không khí trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam / Bùi Thị Cẩm Tú // Môi trường .- 2025 .- Số 10 .- Tr. 79-83 .- 363

Phân tích kinh nghiệm quốc tế từ các quốc gia này là cơ sở quan trọng để Việt Nam rút ra bài học phù hợp, từ đó hoàn thiện chính sách và nâng cao năng lực quản lý môi trường không khí.