Kết quả tìm kiếm
Có 74048 kết quả được tìm thấy
46331Niên giám thống kê 1999 = Statistical yearbook 1999

Bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của đất nước năm 1999. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của một số nước khác nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46332Niên giám thống kê 2000 = Statistical yearbook 2000

Bao gồm những số liệu cơ bản phán ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của đất nước năm 2000. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của một số nước và khu vực thuộc châu Á - Thái Bình Dương và trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46333Niên giám thống kê 2002

Bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2002. Ngoài ra trong nội dung cuốn niên giám còn có số liệu thống kê của thế giới, một số nước và lãnh thổ thuộc khu vực thuộc châu Á – Thái Bình Dương nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46334Niên giám thống kê 2003 = Statistical yearbook 2003

Bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2003. Ngoài ra trong nội dung cuốn niên giám còn có những số liệu thống kê chủ yếu của một số nước và vùng lãnh thổ thuộc trong khu vực và trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46335Niên giám thống kê 2004 = Statistical yearbook 2004

Bao gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2004. Ngoài ra, trong nội dung cuốn niên giám còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46336Niên giám thống kê Việt Nam 2005 = Statisstical yearbook of Vienam 2005

Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2005. Ngoài ra, trong nội dung cuốn niên giám còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46337Niên giám thống kê Việt Nam 2006 = Statistical yearbook of Vietnam 2006

Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2006. Ngoài ra trong nội dung cuốn niên giám còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46338Niên giám thống kê Việt Nam 2007 = Statistical yearbook of Vietnam 2007

Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2007. Ngoài ra, trong nội dung cuốn niên giám còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.

46339Niên giám thống kê Việt Nam 2008 = Statistical yearbook of Vietnam 2008

Trình bày về các đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; Dân số và lao động; Tài khoản quốc gia; Đầu tư; Doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh cá thể; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; …

46340Niên giám thống kê Việt Nam 2009 = Statistical yearbook of Vietnam 2009

Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng và động thái kinh tế - xã hội của đất nước năm 2006. Ngoài ra trong nội dung cuốn niên giám còn có những số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.