CSDL Bài trích Báo - Tạp chí

Khoa Môi trường & Khoa học Tự nhiên

  • Duyệt theo:
511 Vai trò của cộng đồng doanh nghiệp và hộ gia đình tham gia quản lý chất thải rắn sinh hoạt và bảo vệ môi trường / GS. TS. Trần Hiếu Nhuệ, ThS. Nguyễn Quốc Công, Nguyễn Danh Trường, ThS. Phạm Thị Bích Thủy // Môi trường .- 2022 .- Số 1 .- Tr. 59-61 .- 363

Tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt và bảo vệ môi trường; Một số khuyến nghị nhằm phát huy vai trò của doanh nghiệp và hộ gia đình tham gia quản lý chất thải rắn sinh hoạt và bảo vệ môi trường; Giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt và bảo vệ môi trường của cộng đồng doanh nghiệp, hộ gia đình.

512 Tổng quan về ứng dụng cảm biến sinh học trong lĩnh vực môi trường / Nguyễn Hồng Yến Nhi, Trịnh Thị Bích Huyền, Tôn Thiện Phương, Đặng Vũ Bích Hạnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 20-22 .- 363

Phân tích từng loại cảm biến sinh học dựa trên tế bào thường ứng dụng khá nhiều trong giám sát các chất ô nhiễm môi trường nhờ vào đặc tính đơn giản. Đối với các cấu tử ô nhiễm có nồng độ thấp thì cảm biến dựa trên enzyme.

514 Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải y tế tại Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội / Nguyễn Khắc Thành // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 35-38 .- 363

Trình bày kết quả nghiên cứu hiện trạng quản lý, xử lý chất thải rắn y tế. Từ đó, đưa ra những kiến nghị để quản lý và xử lý chất thải rắn y tế hiệu quả, phù hợp với tình hình thực tế của các cơ sở y tế.

515 Ứng dụng chỉ số đa dạng sinh học và chỉ số môi trường để đánh giá chất lượng môi trường nước tại vùng biển ven bờ khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi / Nguyễn Kiều Hoa, Nguyễn Thị Thu Nhạn, Nguyễn Đình Tứ // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 39-41 .- 363

Xác định cấu trúc quần xã tuyến trùng, các chỉ số đa dạng sinh học của chúng và đánh giá được hiện trạng chất lượng nước thông qua sinh vật chỉ thị là quần xã Tuyến trùng tại vùng biển ven bờ khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi.

516 Nghiên cứu đặc điểm khí hậu và diễn biến khí hậu cực đoan tỉnh Ninh Thuận / TS. Nguyễn Văn Hồng, PGS. TS. Huỳnh Thị Lan Hương, ThS. Nguyễn Quang Huy // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 24 (374) .- Tr. 44-47 .- 363

Trình bày đặc điểm, xu thế khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, bốc hơi, gió) và diễn biến các hiện tượng khí hậu cực đoan (hạn hán, bão, áp thấp nhiệt đới) tại tỉnh Ninh Thuận.

517 Tăng cường quản lý chất thải nhựa : những thách thức và giải pháp / Nguyễn Hồng Trường // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 57-58 .- 363

Trình bày những thách thức từ chất thải nhựa và đưa ra giải pháp tăng cường quản lý chất thải rắn ở Việt Nam

518 Kinh nghiệm quốc tế về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên và đề xuất cho Việt Nam / TS. Trần Đăng Quy, ThS. Đặng Thị Tươi // Tài nguyên & Môi trường .- 2021 .- Số 24 (374) .- Tr. 69-70 .- 363

Trình bày một số kinh nghiệm quốc tế về quản lý di sản thiên nhiên và đề xuất quy định quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên cho Việt Nam.

519 Hoàn thiện thể chế, chính sách pháp luật tài nguyên nước / Châu Trần Vĩnh // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 74-75 .- 363

Trình bày các chính sách pháp luật được thực thi hiệu quả ở cả trung ương và địa phương. Đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

520 Phát triển nền kinh tế xanh, bền vững, giảm phát thải và thích ứng biến đổi khí hậu / Nguyễn Hoàng // Tài nguyên & Môi trường .- 2022 .- Số 1+2 (375+376) .- Tr. 80-81 .- 363

Thích ứng, giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, sử dụng hiệu quả và bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên ngoài trách nhiệm của nhà nước còn là trách nhiệm của doanh nghiệp, của cả cộng đồng.